●
Mác thép:
S45C, S50C, S55C, SCM440, SKS3, SKS93, SKD11, SKD61, SLD, DAC.
Thép dùng trong cơ khí khuôn mẫu: S45C, S50C,S 35C, SLD, ARK1, SGT,YCS3,DAC,C45, ....Các dạng thanh trơn, tấm,
●
Tiêu chuẩn: JIS G 3101, JIS G 4051.
●
Độ dày: (6 ~ 400) mm.
●
Chiều rộng: 1010, 1500, 2000 mm.
●
Chiều dài: 6000 mm. cắt theo yêu cầu.
●
Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đức....
Thép dùng cho cơ khí chế tạo máy
Thép khuôn mẫu: S45C, S50C,S 35C, SKD 61,SKD 11,4340SLD, ARK1, SGT,YCS3,DAC,C45 dùng cho cơ khí
Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
- Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.500 mm,
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
Tên các loại thép tấm cán nóng
a/ Thép tấm thông dụng : CT3, CT3
πC , CT3K
π , SS400, SS450,.....
+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+
Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+
Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+
Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+
Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM
b/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,....
Thép tấm Q345B, C45, 65
r, SB410 , 15X , 20X,.....
+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
- Độ dày :,12 mm, ,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.400mm
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,3000mm,3800mm
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.