Trang chủ

Thép tấm S45C , tấm S50C ,SKD11

Thứ 5, 08:00 date 01/01/1970. Lượt xem: 1339

Mác thép: S45C, S50C, S55C, SCM440, SKS3, SKS93, SKD11, SKD61, SLD, DAC.Thép dùng trong cơ khí khuôn mẫu: S45C, S50C,S 35C, SLD, ARK1, SGT,YCS3,DAC,C45, ....Các dạng thanh trơn, tấm,

Tiêu chuẩn: JIS G 3101, JIS G 4051.

Độ dày: (6 ~ 400) mm.

Chiều rộng: 1010, 1500, 2000 mm.

Chiều dài: 6000 mm. cắt theo yêu cầu.

Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đức....


Thép dùng cho cơ khí chế tạo máy

Thép khuôn mẫu: S45C, S50C,S 35C, SKD 61,SKD 11,4340SLD, ARK1, SGT,YCS3,DAC,C45 dùng cho cơ khí

Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.

+ Quy cách chung của các loại tấm thép: - Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.500 mm,
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.

Tên các loại thép tấm cán nóng a/ Thép tấm thông dụng : CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,..... + Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng… + Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94 + Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010. + Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79 + Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM b/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,.... Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,..... + Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi. + Quy cách chung của các loại tấm thép: - Độ dày :,12 mm, ,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.400mm
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,3000mm,3800mm
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.