ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Công nghệ Đài Loan
Động cơ điện công suất từ 1/2HP đến 20HP, 1 pha và 3 pha, phục vụ cho các ngành: cơ khí chế tạo máy, xây dựng, nông ngư cơ…
Ưu điểm:
- Trục máy được cân bằng động
- Công nghệ quấn dây và đai dây bằng máy
- Công nghệ gia công vỏ motor trên máy CNC (Computer Numerical Control)
Công nghệ Đài Loan: Động cơ điện công suất từ 1/2HP đến 20HP 3 pha.
Ưu điểm:
- Trục máy được cân bằng động
- Công nghệ quấn dây và đai dây bằng máy
- Công nghệ gia công vỏ motor trên máy CNC (Computer Numerical Control)
- Tiết kiệm điện năng, và độ bền cơ điện tốt
- Có thể sử dụng được điện áp từ 380V đến 400V
Công dụng: sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo lắp ráp các máy công cụ,nặng và nhẹ trong công nghiệp và nông nghiệp
2 cực điện 50Hz, tốc độ đồng bộ 3000 vòng/phút, cách điện loại F, công suất S1 (MCR), loại hiệu suất EFF2, độ kín IP55
Đầu ra
|
Tốc độ toàn phần
(RPM) |
Cỡ khung
|
Hiệu suất
|
Hiệu suất tiêu thụ điện
|
Dòng điện khi đầy tải
|
LRC
FLC
%
|
Momen xoắn
|
|||||||||
KW
|
HP
|
Tải toàn phần
|
75% Tải
|
50% Tải
|
Tải toàn phần
|
75 % Tải
|
50% Tải
|
220V
(A)
|
380V
(A)
|
660V
(A)
|
FLT
(Kg-m)
|
LRT
FLT
%
|
BDT
FLT
%
|
|||
1.1
|
1.5
|
2850
|
90S
|
77
|
78
|
77
|
84
|
77
|
64
|
4.5
|
2.2
|
-
|
700
|
0.37
|
220
|
230
|
1.5
|
2
|
2850
|
90L
|
79
|
80
|
79
|
84
|
79
|
45
|
6.2
|
3.7
|
-
|
700
|
0.514
|
220
|
230
|
2.2
|
3
|
2860
|
100
|
81
|
82.5
|
82
|
85
|
80.5
|
70.5
|
7.5
|
4.5
|
-
|
700
|
0.75
|
220
|
230
|
3
|
4
|
2840
|
100
|
83
|
84
|
83
|
87
|
83.4
|
73
|
8.5
|
6.2
|
-
|
750
|
1.03
|
220
|
230
|
4
|
5.5
|
2880
|
112
|
84
|
85
|
84.5
|
88
|
85
|
77.4
|
10.5
|
8.3
|
-
|
750
|
1.35
|
220
|
230
|
5.5
|
7.5
|
2900
|
132S
|
86
|
84
|
88
|
84.2
|
76
|
68
|
-
|
9
|
8
|
700
|
2.88
|
230
|
240
|
7.5
|
10
|
2900
|
132L
|
87
|
87.5
|
88
|
86
|
90.2
|
88
|
-
|
13
|
11
|
650
|
7.523
|
200
|
290
|
11
|
15
|
2920
|
160S
|
89.5
|
90.2
|
88.2
|
84.5
|
82.5
|
70
|
-
|
15
|
13
|
650
|
11.03
|
200
|
280
|
15
|
20
|
2920
|
160L
|
90.8
|
91.2
|
89.7
|
84.2
|
82.7
|
70
|
-
|
20
|
15
|
750
|
8.86
|
220
|
260
|
Đầu ra
|
Tốc độ toàn phần
(RPM)
|
Cỡ khung
|
Hiệu suất
|
Hiệu suất tiêu thụ điện
|
Dòng điện khi đầy tải
|
LRC
FLC
%
|
Momen xoắn
|
|||||||||
KW
|
Hp
|
Tải toàn phần
|
75% Tải
|
50% Tải
|
Tải toàn phần
|
75 % Tải
|
50% Tải
|
220V
(A)
|
380V
(A)
|
660V
(A)
|
FLT
(Kg-m)
|
LRT
FLT
%
|
BDT
FLT
%
|
|||
0.37
|
1/2
|
1350
|
80
|
74
|
66
|
64
|
70
|
63
|
51
|
2.5
|
1.2
|
-
|
510
|
0.256
|
200
|
210
|
0.75
|
1
|
1390
|
80
|
75
|
77
|
63
|
75
|
63.5
|
50
|
3.5
|
1.8
|
-
|
580
|
0.329
|
220
|
210
|
1.1
|
1.5
|
1400
|
90S
|
77.2
|
79
|
75
|
76
|
64.5
|
52
|
6
|
2.4
|
-
|
600
|
0.529
|
220
|
210
|
1.5
|
2
|
1400
|
90L
|
78.5
|
80
|
76
|
77
|
67
|
52.5
|
8
|
3.2
|
-
|
600
|
1.02
|
220
|
230
|
2.2
|
3
|
1420
|
100
|
80
|
82
|
78
|
78
|
68
|
53
|
11
|
4.8
|
-
|
600
|
1.38
|
230
|
230
|
3
|
4
|
1420
|
100
|
82
|
83
|
85
|
79
|
70
|
56
|
15
|
7.5
|
-
|
700
|
1.84
|
230
|
230
|
4
|
5.5
|
1430
|
112
|
84
|
84.7
|
83
|
80
|
75
|
66
|
18
|
8.5
|
-
|
700
|
2.25
|
230
|
240
|
5.5
|
7.5
|
1430
|
132S
|
86
|
86.5
|
85
|
81
|
77
|
68
|
-
|
11
|
13
|
700
|
2.88
|
230
|
240
|
7.5
|
10
|
1430
|
132L
|
88
|
88.7
|
86
|
82
|
80
|
69
|
-
|
13.5
|
16
|
750
|
3.86
|
230
|
240
|
11
|
15
|
1450
|
160S
|
89.5
|
90.2
|
88.2
|
84
|
82.5
|
70
|
-
|
18
|
22
|
750
|
6.92
|
230
|
260
|
15
|
20
|
1450
|
160L
|
90.8
|
91.2
|
89.7
|
84.2
|
82.7
|
70
|
-
|
24
|
16
|
750
|
8.86
|
220
|
260
|
Đầu ra
|
Tốc độ toàn phần
(RPM)
|
Cỡ khung
|
Hiệu suất
|
Hiệu suất tiêu thụ điện
|
Dòng điện khi đầy tải
|
LRC
FLC
%
|
Momen xoắn
|
|||||||||
KW
|
HP
|
Tải toàn phần
|
75%
Tải
|
50%
Tải
|
Tải toàn phần
|
75%
Tải
|
50%
Tải
|
220V
(A)
|
380V
(A)
|
Tải toàn phần
|
FLT
(Kg-m)
|
LRT
FLT
%
|
BDT
FLT
%
|
|||
0.37
|
1/2
|
915
|
80
|
62
|
61.5
|
53
|
69
|
59
|
44
|
3.2
|
1.8
|
-
|
470
|
0.40
|
190
|
200
|
0.75
|
1
|
915
|
90S
|
63
|
62
|
54
|
70
|
60
|
44
|
4.2
|
2.5
|
-
|
470
|
0.40
|
190
|
200
|
1.5
|
2
|
915
|
100
|
75.2
|
74
|
70.5
|
70
|
59.5
|
45
|
6.2
|
3.7
|
-
|
560
|
1.17
|
200
|
210
|
2.2
|
3
|
950
|
112
|
80.5
|
80
|
79
|
75
|
67
|
52.5
|
9.8
|
5.27
|
-
|
650
|
2.265
|
200
|
210
|
3
|
4
|
960
|
112
|
81.5
|
81
|
78
|
76
|
65.5
|
51
|
13
|
7.3
|
-
|
650
|
3.025
|
210
|
210
|
4
|
5.5
|
965
|
132S
|
83
|
82.5
|
80.5
|
76
|
66.5
|
52.5
|
16
|
9.2
|
-
|
650
|
4.033
|
210
|
210
|
5.5
|
7.5
|
965
|
132L
|
84.6
|
83.5
|
82
|
77
|
69.5
|
56
|
-
|
12.8
|
10.2
|
650
|
5.546
|
210
|
210
|
7.5
|
10
|
970
|
160S
|
86
|
85.5
|
83
|
74
|
65
|
49.5
|
-
|
17
|
14
|
650
|
7.523
|
200
|
290
|
11
|
15
|
970
|
160L
|
87.8
|
86.5
|
85
|
76
|
69
|
55
|
-
|
22.8
|
19.2
|
650
|
11.03
|
200
|
280
|
MÁY HÀN CẮT PLASMA
MÁY DUỖI SẮT
MÁY PHAY
ĐỘNG CƠ ĐIỆN
MÁY MÀI
MÁY TIỆN
MÁY HÀN TIG AC/DC INVERTER
MÁY CẮT SẮT ĐÁ PHÍP
MÁY HÀN BẤM ĐIỆN TỬ
MÁY KHOAN BÀN - CÔNG NGHỆ ĐỨC
MÁY HÀN ĐIỆN TỬ MIG INVERTER
MÁY HÀN QUE - DC INVERTER
Cảm ơn Quý khách đã quan tâm đến sản phẩm trên.
Hiện tại tài khoản doanh nghiệp đăng sản phẩm trên chưa được xác thực.
Để mua sản phẩm, Quý khách vui lòng liên hệ chi tiết theo địa chỉ: , hoặc Email: [email protected]
Trân trọng.
Người mua
Người bán
(Trong khuôn viên Tổng Công Ty Thái Sơn - Bộ Quốc Phòng)
Điện thoại: 02862.761612 - 02862.757416 - 090 315 0099
Email: [email protected]