Thép ray tàu P11-P15- P18-P22-P24-P30-P38...QU120, lh: 0932126333
ID: G-0009868-00070
Đặc điểm:
Chất lượng tốt giá thành hợp lý; phù hợp với các loại tiêu chuẩn như: tiêu chuẩn Trung Quốc, tiêu chuẩn Mỹ, tiêu chuẩn Nam Phi, tiêu chuẩn Úc và các loại tiêu chuẩn khác; Có các loại cỡ đầy đủ và được sử dụng rộng rãi.
Nguyên liệu thép đường ray:
Thép đường ray | Nguyên liệu |
Thép đường ray nhẹ | Q235 hoặc 55Q |
Thép đường ray nặng | 50Mn hoặc U71Mn |
Thép cần cẩu | U71Mn |
2.Giới thiệu về thép ray nhẹ
Thép ray nhẹ là một loại thép với khối lượng một mét nhỏ hơn hoặc bằng 30kg, về chất lượng thép nhẹ có yêu cầu thấp hơn thép nặng, chỉ cần kiểm tra thành phần hóa học, độ bền, độ cứng và thí nghiệm búa đập v.v.
Thép nhẹ chủ yếu được dùng để lát tuyến đường vận chuyển tạm thời và tuyến đường chuyên dụng cho xe đầu máy nhẹ trong khu rừng, khu khoáng sản, nhà máy và công trường thi công v.v.
Nguyên liệu: 55Q/Q235B
Chiều dài: 6-12 mét
Tham số kỹ thuật của Thép ray nhẹ tiêu chuẩn Trung Quốc
Thép ray nhẹ GB11264-89 |
|||||
Kích thước |
Số đo (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
|||
A |
B |
C |
t |
||
GB 6KG |
25.4 |
50.8 |
50.8 |
4.76 |
5.98 |
GB 9KG |
32.1 |
63.5 |
63.5 |
5.9 |
8.94 |
GB 12KG |
38.1 |
69.85 |
69.85 |
7.54 |
12.2 |
GB 15KG |
42.86 |
79.37 |
79.37 |
8.33 |
15.2 |
GB 22KG |
50.8 |
93.66 |
93.66 |
10.72 |
22.3 |
GB 30KG |
60.33 |
107.95 |
107.95 |
12.3 |
30.1 |
Thép ray nhẹ YB222-63 |
|||||
Kích thước |
Số đo (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
|||
A |
B |
C |
t |
||
YB 8KG |
25 |
65 |
54 |
7 |
8.42 |
YB 18KG |
40 |
90 |
80 |
10 |
18.06 |
YB 24KG |
51 |
107 |
92 |
10.9 |
24.46 |
Liên hệ mua sản phẩm
(Trong khuôn viên Tổng Công Ty Thái Sơn - Bộ Quốc Phòng)
Điện thoại: 02862.761612 - 02862.757416 - 090 315 0099
Email: [email protected]