Dây hàn lõi thuốc E 71T1
|
TIÊU CHUẨN AWS: A5.20 : E71T - 1 EN 758 : T 42 2 PC1 H5 |
ỨNG DỤNG
|
Dây hàn lõi thuốc ghép mí, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như đóng tàu, kết cấu thép, hàn ống, chế tạo máy, chủ yếu dùng hàn cho thép thường, thép cường độ cao và rất cao, thép đúc, nồi hơi, bồn áp lực. |
TÍNH HÀN |
Dây hàn tương đối dễ hàn, tính hàn thích hợp với mọi vị trí, hồ quang mạnh, cháy êm và ổn định mang lại cho mối hàn có độ ngấu cao, độ bền cơ tính cao, không bắn tóe, bề mặt mối hàn bóng đẹp. |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC KIM LOẠI CỦA MỐI HÀN (%) |
|||||||||
|
C |
Si |
Mn |
P |
S |
||||
Mẫu thử |
0,074 |
0,42 |
1,37 |
0,018 |
0,012 |
||||
Phạm vi |
0,035 ~ 0,08 |
0,3 ~ 0,65 |
1,00 ~ 1,6 |
£ 0,03 |
£ 0,03 |
||||
TÍNH CHẤT CƠ LÝ KIM LOẠI MỐI HÀN |
|||||||||
|
Giới hạn chảy Re (N/mm2) |
Độ bền kéo Rm (N/mm2) |
Độ dãn dài A5 (%) |
Độ dai va đập ISO-V(J)-20oC |
|||||
Mẫu thử |
530 |
610 |
28 |
90 |
|||||
Phạm vi |
> 420 |
510 ~ 690 |
≥ 22 |
≥ 47 |
|||||
VỊ TRÍ HÀN PA, PB, PC, PE, PF |
|||||||||
ĐĂNG KIỀM |
|||||||||
DÒNG HÀN DC+ |
|||||||||
KHÍ BẢO VỆ CO2 |
|||||||||
BAO BÌ Vá ngoµi vµng ®en |
|||||||||
ĐÓNG GÓI / DÒNG ĐIỆN |
|||||||||
Đường kính (mm) |
Dòng điện (A) |
Khối lượng hộp (Kg) |
|||||||
1,2 |
120 – 240 |
15 |
|||||||
1,6 |
140 – 300 |
15 |
Que hàn E 6013
Dây hàn lõi thuốc E 71T1
(Trong khuôn viên Tổng Công Ty Thái Sơn - Bộ Quốc Phòng)
Điện thoại: 02862.761612 - 02862.757416 - 090 315 0099
Email: [email protected]