Tủ đồ nghề 4 ngăn kéo chia khay
ID:
Tủ đựng đồ nghề 4 ngăn chia khay đựng linh kiện
Tủ đựng linh kiện 4 ngăn kéo khoá được làm từ chất liệu sắt 1.2 ly sơn tĩnh điện có độ bền cao, chịu lực tốt, tủ được trang bị bánh xe, hàng Việt Nam chất lượng cao, giao tận nơi, miễn phí vận chuyển trong Tp HCM
Tủ đồ nghề 4 ngăn kéo chia khay
Nhãn hiệu: NPRO
Thông số kỹ thuật:
- KT: 500x550x420mm(chưa bánh xe)
- Tủ có 4 khay ngăn bên trong có chia 12 ngăn
- Tủ để cố đinh sắt 1.2ly
- Trang bị chìa khoá
Ngoài ra, NPRO.VN cung cấp tủ đồ nghề 7 ngăn kéo chia khay
> Chi tiết tại: https://npro.vn/tu-do-nghe-7-ngan-chia-khay/
Ngoài ra, quý khách có thể tham khảo các loại tủ đựng đồ nghề như
- Tủ kéo đựng dụng cụ 5 ngăn, 7 ngăn
- Tủ đựng đồ nghề 3 ngăn, 4 ngăn, 5 ngăn
- Xe đẩy dụng cụ 3 ngăn
NPRO.VN - Địa chỉ bán tủ đựng đồ nghề giá rẻ, tủ đựng dụng cụ chất lượng, uy tín, giao hàng toàn quốc
2 mẫu xe đẩy dụng cụ 3 ngăn được ưa chuộng nhất hiện nay
Đặt mua tủ đựng đồ nghề chất lượng, giá tốt nhất thị trường, giao hàng toàn quốc
Cần tư vấn hoặc mua hàng, quý khách vui lòng liện hệ
Tel/zalo: 0901 353 252 - 0937 590 252 - 0961 045 770 để có giá tốt
Website: www.npro.vn
Datamax I-Class là dòng máy in mã vạch toàn diện nhất, cho chi phí thấp của giải pháp in nhãn công nghiệp hiện sẵn có trên thị trường máy in nhiệt hiện tại và sẽ tiếp tục cung cấp cùng một giá trị đặc biệt trong tương lai.
I-Class bao gồm các model DMX-I-4208, I-4308, I-4212, I-4406, và I-4604. Đầu in của dòng máy I-Class hiện có nhiều độ phân giải khác nhau từ 203-600 dpi, và tốc độ in từ 4-12 inches/giây. Các phụ kiện của I-Class dễ dàng lắp đặt và tháo rời, làm tăng những tiện ích công nghệ mà bạn đã đầu tư, và hầu hết những tùy chọn mở rộng chỉ đơn giản là cắm thêm card từ phía sau của máy. Tất cả các tính năng của dòng I-Class được thiết kế tiên tiến, kết hợp thành một cấu trúc chắc chắn đem lại cho người sử dụng một công cụ in ấn mạnh mẽ.
Model | I-4208 | I-4308 | I-4212 | I-4406 | I-4604 |
---|---|---|---|---|---|
Công nghệ in: | Direct thermal / Thermal transfer (optional) | ||||
Tốc độ in | 8 IPS | 8 IPS | 12 IPS | 6 IPS | 4 IPS |
Độ phân giải: | 203 DPI | 300 DPI | 203 DPI | 406 DPI | 600 DPI |
Bộ nhớ: | 1MB Flash; 8MB SDRAM |
2MB Flash; 16MB SDRAM |
2MB Flash; 16MB SDRAM |
2MB Flash; 16MB SDRAM |
2MB Flash; 16MB SDRAM |
Độ rộng có thể in: | 4.10” (104 mm) |
4.16” (105.7 mm) |
4.10” (104 mm) |
4.10” (104 mm) |
4.16” (105.7mm) |
Chiều dài có thể in: | 0.25" – 99" | 0.25" – 99" | 0.25" – 99" | 0.25" – 84" | 0.25" – 55" |
Lọai Mã vạch : | Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5, Code 128, EAN-8, EAN-13, HIBC, Codabar, Plessey, UPC 2 and 5 digit addendums, Code 93, Postnet, UCC/EAN Code 128, Telepen, UPS MaxiCode, FIM, PDF417, USD-8, Datamatrix, QR Code, Aztec, TLC 39, Micro PDF417, RSS |

Điện thoại: 028.22446663 - Fax: 028.6258348 - Email: [email protected]
