Dầu nhớt thủy lực
DẦU THỦY LỰC
Shell Hydraulic Oils
Dầu thủy lực đa dụng
Sử dụng các hệ thống thủy lực hoạt động ở điều kiện ít nghiêm ngặt, tinh lọc trung bình.
Azolla ZS
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
GS Hydro HD
Là dầu khoáng thuỷ lực được chế biến theo công nghệ độc đáo của hãng dầu nhờn LG. Phụ gia kẽm cung cấp cho dầu khả năng chống ăn mòn, ổn định nhiệt và chống quá trình ôxi hoá tốt. Dầu thuỷ lực GS Hydro HD có một loạt các cấp độ nhớt phổ biến cho hệ thống thuỷ lực.
Sử dụng Tiêu chuẩn kỹ thuật
Máy công cụ. DIN 5152 P2
Máy Nâng hạ. US. S 126 & 127
Máy ép thuỷ lực. Vickers I- 286-s
Thiết bị làm đất. Vickers M- 2950-S
Dùng trong tất cả các loại bơm thuỷ lực. Vickers M- 2952- S
Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp HF-0
Ưu điểm sử dụng
Dầu có tính năng chống mài mòn, chống ô xi hoá, chống tạo bọt.
Ngăn chặn các cặn bẩn vào các bộ phận quan trọng khác.
Thiết bị làm việc tốt trong điều kiện mang tải nặng và hoạt động khắc nghiệt.
Ngăn chặn khí vào dầu (khí vào dầu làm cho thiết bị hoạt động không ổn định, bị tụt áp).
Kéo dài tuổi thọ và thời gian bảo dưỡng cho máy móc.
Bền và ổn định tính nhiệt vì chỉ số độ nhớt cao.
Thích ứng với tất cả các hệ thông thuỷ lực bằng kim loại như mạ bạc hoặc làm bằng đồng, thiếc.
Khả năng tách loại nước tốt nên hệ thống làm việc ổn định.
Hệ thống thuỷ lực có thể làm việc trong điều kiện hoạt động với vận tốc lớn và chịu nén ép ở áp suất cao.
Lớp ISO |
32 |
46 |
68 |
100 |
Màu sắc, ASTM |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
Mật độ, kg / lít @ 15 ° C |
0.875 |
0.879 |
0.884 |
0.889 |
Độ nhớt động học, mm ^ 2 / s @ 48 |
32 |
44 |
64 |
112 |
Độ nhớt động học, mm ^ 2 / s @ 100 ° C |
5.6 |
6.8 |
8.7 |
11.7 |
Chỉ số độ nhớt |
112 |
110 |
108 |
100 |
Đổ điểm, ° C |
-33 |
-33 |
-30 |
-21 |
Flash điểm, COC, ° C |
210 |
216 |
220 |
230 |
Phòng chống gỉ Đặc điểm (D665) |
Qua |
Qua |
Qua |
Qua |
Đặc điểm quá trình oxy hóa (D943) |
1500 + |
|
1500 + |
1500 + |
Shell Tellus oil
Shell Hydraulic 32, Shell Hydraulic 46, Shell Hydraulic 48
Dầu chất lượng cao, dùng cho các hệ thống truyền động thủy lực và các hệ điều khiển.
Ưu điểm kỹ thuật: Khả năng chống mài mòn rất tốt, kháng oxi hóa tuyệt hảo, bảo vệ chống ăn mòn tốt, ma sát thấp, tính chất tách khí và chống tạo bọt tuyệt vời. Khả năng lộc tối ưu, tách nhủ tương và bền nhiệt.
Shell Tellus |
Tellus 32 |
Tellus 37 |
Tellus 46 |
Tellus 68 |
Tellus 100 |
Độ nhớt động học 40oC 100oC |
29,8 5,2 |
37 5.9 |
43,63 6,7 |
66,3 8,69 |
97,36 11,0 |
Chỉ số độ nhớt |
104 |
99 |
107 |
103 |
97 |
Tỷ trọng ở 15oC, kg/l |
0,875 |
0.875 |
0,879 |
0,886 |
0,891 |
Điểm chớp cháy kín,oC |
209 |
212 |
218 |
223 |
234 |
Điểm rót chảy, oC |
- 30 |
-30 |
- 30 |
- 30 |
- 24 |
Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M
Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M
Tellus S2 M
Shell Tellus S2 M là dầu thủy lực chất lượng cao, sử dụng công nghệ độc đáo được cấp bằng sáng chế của Shell; có tính năng bảo vệ ưu hạng trong sản xuất và vận hành nhiều thiết bị di động. Chống phân hủy do nhiệt hoặc ứng suất cơ học, ngăn ngừa sự hình thành cặn có thể làm giảm hiệu suất của hệ thống thủy lực.
Lợi ích
- Tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng
Shell Tellus S2 M giúp kéo dài chu kỳ bảo dưỡng thiết bị nhờ tính năng chống phân hủy do nhiệt và hóa chất gây ra. Điều này giúp giảm thiểu sự tạo cặn, đạt kết quả xuất sắc trong thử nghiệm tiêu chuẩn công nghiệp ASTM D 943 TOST (Thử nghiệm Độ ổn định Dầu Tuốc-bin), đồng thời nâng cao độ tin cậy & cải thiện độ sạch của hệ thống.
Dầu Shell Tellus S2 M còn có độ ổn định tốt kể cả khi có hơi ẩm, đảm bảo tuổi thọ dầu cao và giảm nguy cơ bị mài mòn, rỉ sét - đặc biệt trong môi trường độ ẩm cao.
- Tính năng chống mài mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn gốc kẽm được kết hợp để tạo hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động, bao gồm cả tải trọng từ thấp đến cao. Tính năng ưu việt trong một loạt thử nghiệm trên bơm cánh gạt & bơm pít-tông, gồm thử nghiệm Denison T6C khắc nghiệt (loại khô và ướt) và thử nghiệm Vickers 35VQ25 đòi hỏi cao, chứng minh dầu Shell Tellus S2 M có khả năng kéo dài tuổi thọ các bộ phận trong hệ thống hơn.
- Duy trì hiệu suất hệ thống
Các tính năng siêu việt như độ sạch, khả năng lọc, tách nước, thoát khí và chống tạo bọt giúp duy trì hoặc nâng cao hiệu suất hệ thống thủy lực.
Hệ thống phụ gia độc đáo trong Shell Tellus S2 M, kết hợp với độ sạch vượt trội (đạt cấp chất lượng ISO 4406 21/19/16 hoặc tốt hơn tại dây chuyền chiết dầu ở nhà máy Shell. Đạt chỉ tiêu kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 51524, Shell Tellus S2 M chịu nhiều tác động khác nhau trong vận chuyển và lưu trữ có thể ảnh hưởng đến mức độ làm sạch), giảm gây nghẹt lọc, tăng tuổi thọ bộ lọc cũng như sử dụng hệ thống lọc tinh hơn để bảo vệ tốt thiết bị.
Dầu Shell Tellus S2 M giúp thoát khí nhanh mà không tạo bọt thừa, truyền năng lượng thủy lực có hiệu quả và giảm thiểu ảnh hưởng ô-xi hóa do tạo bọt trong dầu, là nguyên nhân làm rút ngắn thời gian sử dụng dầu.
Sử dụng
- Hệ thống thủy lực công nghiệp
Giành được sự chấp thuận và đề xuất sử dụng từ nhiều nhà sản xuất thiết bị máy móc, Shell Tellus S2 M thích hợp cho các loại ứng dụng thủy lực khác nhau dùng trong môi trường công nghiệp và sản xuất.
- Hệ truyền động thủy lực di động
Dầu Shell Tellus S2 M có thể được sử dụng hiệu quả trong các ứng dụng thủy lực di động như máy đào, cần cẩu, trừ những trường hợp nhiệt độ môi trường thay đổi đ
Dầu nhớt máy nén khí
Dầu nhớt thủy lực
Dầu cắt gọt kim loại dầu gia công kim loại
(Trong khuôn viên Tổng Công Ty Thái Sơn - Bộ Quốc Phòng)
Điện thoại: 02862.761612 - 02862.757416 - 090 315 0099
Email: [email protected]