ĐO CHIỀU DÀY CHAI NHỰA MAGNA MIKE 8500
Thao tác trên Magna-Mike rất đơn giản. Các phép đo được thực hiện khi đầu đo từ tính của nó được giữ trên một mặt của vật liệu cần đo và một hòn bi thép được đặt ở mặt đối diện. Cảm biến với hiệu ứng Hall được gắn ở trong đầu đo sẽ đo khoảng cách từ đầu mút của đầu đo tới viên bi thép. Phép đo lập tức được hiển thị như một giá trị chiều dày kỹ thuật số dễ đọc.
Chai lọ bằng Plastic
Trong những ứng dụng như những bình chứa làm bằng plastic, viên bi nhỏ bằng thép được thả vào trong bình chứa. Đầu đo từ tính sẽ được giữ ở bên ngoài và hút viên bi đó. Khi đầu đo được quét dọc theo bề mặt hoặc những góc xung yếu, viên bi nhỏ sẽ lăn theo. Trong chế độ đo Minimum, thiết bị luôn luôn hiển thị cả giá trị chiều dày thực và chiều dày nhỏ nhất.
Những ứng dụng khác
Magna-Mike 8500 có thể nói là thiết bị lý tưởng cho những phép đo những chi tiết có hình dạng và kích thước phức tạp. Cho phép đo chiều dày ở các điểm nhỏ của các góc hẹp và rãnh nhỏ tới bán kính 1/32”. Magna-Mike đã rất thành công trong chương trình quản lý chất lượng các bình chứa bằng thủy tinh và nhôm, các chi tiết bằng vật liệu tổng hợp trong hàng không, đóng gói trong y tế, các panel trong ngàng ô tô và những chi tiết khác được làm từ vật liệu phi từ tính.
Các đặc tính nổi trội: Chế độ Minimum liên tục hiển thị giá trị đo nhỏ nhất
• Nhẹ, cầm tay (2.1 lb.)
• Ít phím bấm cho thao tác đơn giản
• Ánh sáng nền LCD với các số hiển thị cỡ lớn
• Tốc độ đo chiều dày nhanh tới 16/giây
• Đo được chiều dày nhỏ nhất trong góc hẹp
• Dễ dàng đo tâm của các chi tiết lớn
• Độ chính xác không phụ thuộc vào hình dạng hoặc tính chất của vật liệu
• Bộ ghi có thể lưu tới 95,000 giá trị đo
Đặc tính kỹ thuật của Magna-Mike®
Dải đo và độ chính xác
Đường kính viên bi | Dải đo (với đầu đo tiêu chuẩn) | Độ chính xác hiệu chuẩn |
1/16" (1.59 mm) |
0.0001-0.0900" (0.001-2.286 mm) |
±3% |
1/8" (3.18 mm) |
0.0001-0.1800" (0.001-4.570 mm) |
±2% |
3/16" (4.76 mm) |
0.0001-0.2500" (0.001-6.350 mm) |
±1% |
* Độ chính các phụ thuộc vào dải đo.
Để biết thêm chi tiết, xem sách hướng dẫn sử dụng.
Tốc độ quét: Tới 16 phép đo/giây, có thể lựa chọn
Chế độ đo Min: Nhanh chóng xác định vị trí và hiển thị giá trị đo nhỏ nhất.
Độ phân giải: 0.001 hoặc 0.0001" (0.01 hoặc 0.001 mm), có thể chọn
Màn hình: Tinh thể lỏng (LCD), màu đen hoặc xám, với ánh sáng nền bằng quang điện, độ tương phản có thể lựa chọn. Có thể hiển thị đồng thời giá trị đo thực tại , giá trị đo nhỏ nhất, trạng thái cảnh báo, và thông tin file dữ liệu.
Bộ ghi dữ liệu: Lưu, gọi lại, xóa và truyền tới 95.000 giá trị đo tên file có tới 8 ký tự và 16 ký tự vừa số vừa chữ cho mã ID.
Đầu ra dữ liệu : Cổng nối tiếp RS-232. Tốc độ baud, bit chẵn lẻ, bit Stop đều có thể lựa chọn bằng bàn phím.
Báo cáo : Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, độ lệch, trung bình, đường trung bình, so sánh các file.
Chuẩn máy :Chuẩn máy theo 2 điểm chuẩn và có tới 8 điểm tham chiếu. Kiểu sai lệch : Hiển thị giá trị sai lệch giữa giá trị thực và giá trị tham chiếu đặt trước.
Kiểu cảnh báo : Có thể cài đặt điểm cảnh báo ngưỡng thấp - cao cùng chỉ thị bằng hình ảnh và âm thanh
Nguồn điện: 100/120/220/240 VAC, 48-62 Hz
Pin: Pin NiCad có thể nạp được. Pin có thể hoạt động được từ 8 đến 16 giờ phụ thuộc vào ánh sáng nền có hay không sử dụng. Thời gian nạp là 2 giờ. Đơn vị đo:
Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Pháp, Đức, và Tây Ban Nha
Nhiệt độ hoạt động: 0° to +50°C (+32°F đến +122°F)
Kích thước: 9.375 x 5.45 x 1.5" (238 x 138 x 38 mm)
Khối lượng: 2.1 lbs / 0,95 Kg
Phụ kiện tiêu chuẩn
Thiết bị đo chiều dày sử dụng hiệu ứng Hall, Magna-Mike Model 8500 với bộ nhớ trong, bao gồm:
• Đầu đo tiêu chuẩn (801PR)
• Giá đỡ đầu đo (80PRS)
• Giá đỡ thiết bị (85RPC)
• Cáp đầu đo (851PC)
• Chương trình giao diện Microsoft Windows®/Excel (WIN8500)
• Hướng dẫn sử dụng (85MAN)
• Thẻ đối chứng bỏ túi (85REF)
• Pin nạp NiCad (85BAT)
• Bộ nguồn ngoài/nạp cho 8500
• Dây RS232 I/O, 9 pin cái (8509F)
• Bi thép và bộ dụng cụ chuẩn, bao gồm bộ các viên bi có đường kính 1/16", 1/8", 3/16", mẫu chuẩn: 0.010"/0,25 mm, 0.040"/1 mm, 0.160"/ 4 mm (để đo chiều dày vượt quá 0.160"/4 mm, xem các phụ kiện lựa chọn)
Các phụ kiện lựa chọn
8525F | Dây cáp RS-232 I/O, 25 chân cắm (đầu cái ) |
85FSW | Công tắc đạp chân - Ghép nối 2 chân Lemo® |
80CAL-020 | 0.020" (0.5 mm) mẫu chuẩn |
80CAL-080 | 0.080" (2 mm) mẫu chuẩn |
80CAL-240 | 0.240" (6 mm) mẫu chuẩn cho dải đo chiều dày vượt 0.160" (4 mm) |
80CAL-NIS | Bộ mẫu chuẩn của NIST (bộ gồm 6 cái) (NIST là viện tiêu chuẩn và công nghệ quốc gia của Mỹ) |
85BAT | Pin nạp |
851PC | Cáp đầu đo dự phòng (for 801PR) |
851CC | Cuộn cáp đầu đo 12 ft (4 m) (cho 801PR) |
802PR | Đầu đo với nút bấm cho chức năng thứ hai để đo các chi tiết lớn |
802PR-109 | Đầu đo với dải đo rộng tới .400" (10 mm) |
852CC | Cuộn cáp đầu đo 12 ft (4 m) (cho 802PR series) |
852PC | Dây đầu đo thẳng cho seri 802PR |
85PRT | Máy in nhiệt cùng cáp và giấy (80PP) |
80FXV | Gá có rãnh chữ V cho đầu đo |
--
Mr. Doan Ngoc Quang
NDT Engineering Divisions
Cell: 0934 80 40 80
E-mail 01: [email protected]
E-mail 02: [email protected]
V I S C O - O L Y M P U S
Website: www.viscondt.com.vn
HCM Office: Rm A302, Lot A, PNTECHCONS Building
48 Hoa Su Str., Phu Nhuan Dist, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tel: (+84) 8 2226 8838 | Fax: (+84) 8 2226 8839
SIÊU ÂM DÒ KHUYẾT TẬT EPOCH 1000
ĐO CHIỀU DÀY CHAI NHỰA MAGNA MIKE 8500
SIÊU ÂM DÒ KHUYẾT TẬT EPOCH 1000
(Trong khuôn viên Tổng Công Ty Thái Sơn - Bộ Quốc Phòng)
Điện thoại: 028 6658 9888
Email: [email protected]