Đồng hồ nước Woltman Turbo
Woltman Turbo - Water Meter
Model WT II
Đồng hồ đo lưu lượng kiểu Woltmann, thiết kế gọn với bộ đo rất nhẹ có thể thay thế được.
Ứng dụng: hệ thống cấp nước, các ứng dụng trong nông nghiệp và công nghiệp
Kích thước: DN 50-DN300 (2”-12”)
Tiêu chuẩn: ISO 4046, AWWA, EEC
Đặc điểm:
- Độ chính xác cao, ít tổn thất áp lực và có khả năng chịu được vật liệu mài mòn có trong nước nhờ bộ coupling từ tính kép. Cấu tạo độc nhất này chỉ cho phép duy nhất một bộ phận chuyển động là cánh quạt, tiếp xúc trực tiếp với nước. Bộ phận chuyển động kế tiếp là bộ bánh răng và bộ truyền trục vít được đặt trong buồng khô, kín nước vì thế không tiếp xúc với vật liệu gây mài mòn có trong nước
- Trục quay (gắn cánh quạt) và vòng bi bằng hợp kim Vonfram,chịu mài mòn cao
- Nhiều kiểu hàn kín, bộ ghi theo kiểu từ tính, có thể tích hợp với công nghệ 2G và 3G, cho tín hiệu điện đầu ra
- Mặt số: thép không gỉ/ kính được hàn kín và đảm bảo không mờ
Đặc tính kỹ thuật
Áp lực làm việc tối đa |
Tiêu chuẩn - 16bar; theo yêu cầu- 25 bar |
Nhiệt độ tối đa của chất lỏng |
600C |
Vật liệu thân |
Bằng gang đúc, phủ polyester; Bằng đồng – tùy chọn (tiêu chuẩn AWWA) |
Khớp nối |
Mặt bích theo chuẩn ISO, BS 10, AWWA hay tiêu chuẩn khác |
Đặc trưng lưu lượng
Model WT II |
Qmax
(m3/h) |
Qn ISO 4046 (m3/h)
|
Qn
(m3/h)
|
Qt
(m3/h |
Qmin
(m3/h |
Q khởi động (m3/h) |
Mức đo tối đa (m3) |
Độ đọc nhỏ nhất (lít) |
Độ chính xác vùng 1 |
Độ chính xác vùng 2 |
|
DN |
|||||||||||
mm |
inch |
||||||||||
50 |
2 |
100 |
15 |
50 |
1 |
0.45 |
0.30 |
106 |
1 |
±2% |
±5% |
65 |
2 ½ |
100 |
25 |
70 |
1.4 |
0.75 |
0.4 |
106 |
1 |
||
80 |
3 |
170 |
40 |
120 |
1.4 |
0.8 |
0.4 |
106 |
1 |
||
100 |
4 |
300 |
60 |
230 |
2 |
1.5 |
0.6 |
107 |
10 |
||
150 |
6 |
410 |
150 |
260 |
3.5 |
2.5 |
1.0 |
107 |
10 |
||
200 |
8 |
730 |
250 |
450 |
15 |
7 |
2 |
108 |
100 |
||
250 |
10 |
1400 |
400 |
750 |
13 |
10 |
6 |
108 |
100 |
||
300 |
12 |
2000 |
600 |
1000 |
40 |
11.5 |
7 |
108 |
100 |
Kích thước
Model |
WT II |
||||||||
DN |
mm |
50 |
65 |
80 |
100 |
150 |
200 |
250 |
300 |
inch |
2 |
2 ½ |
3 |
4 |
6 |
8 |
10 |
12 |
|
L - Dài (mm) |
200 |
200 |
230 |
250 |
300 |
350 |
450 |
300 |
|
B – Rộng (mm) |
165 |
185 |
200 |
200 |
283 |
340 |
406 |
460 |
|
H – Cao (mm) |
214 |
228 |
234 |
250 |
310 |
338 |
438 |
465 |
|
H –Cao (mm) |
70 |
84 |
90 |
106 |
130 |
158 |
258 |
330 |
|
Khối lượng (kg) |
12 |
13 |
15.5 |
19 |
35 |
47 |
75 |
95 |
Yêu cầu lắp đặt
- Có thể lắp đặt bất cứ vị trí nào. Khi không lắp nằm ngang, thì dòng chảy phải hướng lên
- Đồng hồ phải luôn đầy nước trong quá trình vận hành
- Trước khi lắp đặt đồng hồ, đường ống phải được rửa sạch bằng nước
- Trước và sau đồng hồ phải có đoạn ống D thằng cùng đường kính D với đồng hồ và có chiều dài lần lượt là 5D và 2D
(Trong khuôn viên Tổng Công Ty Thái Sơn - Bộ Quốc Phòng)
Điện thoại: 028 6658 9888
Email: [email protected]