x
THÔNG BÁO
x
ĐĂNG NHẬP
x
ĐĂNG KÝ
(Miễn phí)
1
Xác thực
2
Thông tin
3
Hoàn tất
Email
Mã bảo vệ
703334
Tiếp tục
x
x
Quên mật khẩu
Hủy
x
ACTIVE VIP

Vui lòng chọn gói VIP mong muốn

Vip 1 Năm

5,000,000đ

Chọn

Liên Hệ Tư Vấn Thêm

Chọn
Hủy
Công ty CPTM Thiết bị KHKT Việt Nam

LIÊN HỆ NHÀ CUNG CẤP

Hệ thống sắc ký lỏng đa kênh HPLC
Công ty CPTM Thiết bị KHKT Việt Nam

    ID Doanh nghiệp: G-00074961

    Mã số thuế: 0106035147

    Địa chỉ: Số 435A đường Giải Phóng, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

    Điện thoại: 0462852920

    Zalo:

    Email: [email protected]

    Website: http://vinaquips.com/

Hệ thống sắc ký lỏng đa kênh HPLC

Hệ thống sắc ký lỏng đa kênh HPLC
(cập nhật 23-12-2013)
Giá bán
Liên hệ
ID Sản phẩm
G-00074961-00009
Cam kết
Hàng mới 100%
Xuất xứ
Bảo hành
Điện thoại
Email
Zalo

Nguồn: http://vinaquips.com/vi/san-pham/Sac-ky-long-HPLC/He-thong-sac-ky-long-da-kenh-HPLC-176/

Bơm 4 kênh dung môi trộng áp xuất thấp
Model: PU-2089

Xem chi tiết tại đây

Là hệ thống được thiết kế nhỏ gọn 04 kênh dung môi trộn áp xuất thấp kiểu Gradient được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu rộng trong nghiên cứu và ứng các dụng gradient. Không xung và ổn định nhờ cơ chế hút chậm, bơm nhanh SSQD (Slow Suction Quick Delivery ), hệ thống bơm lý tưởng đảm bảo độ tin cậy của dòng dung môi. Tích hợp hệ thống van áp xuất thấp và loại khí để tạo nên tính linh hoạt cao nhất của dung môi, chế độ phân phối gradient tuyệt vời trong hệ bơm hoàn chỉnh. Dễ dàng tương thích với hệ thống xử lý và phần mềm điều khiển cùng loại.
Kích thước bơm nhỏ gọn chỉ với 15cm chiều rộng và 22,5cm chiều cao, bơm và các phần khác của hệ thống có thể xếp chồng lên nhau để không bị chiếm giũ nhiều diện tích của Lab
Hiệu năng của bơm là lý tưởng
Phương pháp SSQD (Slow Suction quick Delivery) đảm bảo độ tin cậy nhất, phân phối dung môi chính xác và ồn định nhất có thể. Duy trì độ chính xác 0.1% đảm bảo thời gian lưu tốt nhất, không tạo xung của tốc độ dòng đảm bảo độ nhạy của detector cao nhất
Đứng đầu hiệu năng trong việc trộn áp xuất thấp
Tích hợp van gradient và khử khí, trộn áp xuất thấp cho 4 kênh dung môi cung dòng dung môi ổn định và độ linh hoạt trong việc lựa chọn kênh dung môi.
Sử dụng Plunger bằng Ceramic và một hệ thống làm sạch giúp duy trì tuổi thọ cao cho bơm, các màng chắn đặt tại phía sau plunger seal và cặp đôi check valve của bơm giúp làm sạch bề mặt Plunger, do đó tránh được sự kết tủa của muối từ các dung dịch đệm trong quá trình vận hành.
Chương trình
Bộ điều khiển mặt trước có thể chạy độc lập với 10 file lên tới 64 step/file được cung cấp trong trường hợp cần thiết cho máy tính bên ngoài hoặc hệ thống điều khiển. Tích hợp chương trình cho phép vận hành gradient mà không cần một hệ thống điều khiển khác. Tất nhiên việc điều khiển đầy đủ bằng máy tính sẽ được thực hiện nếu muốn.
Đặc tính kỹ thuật:
Kiểu bơm: Phương pháp SSQD (Slow Suction-Quick Delivery)
Kiểu phân phối: Có thể lựa chọn đẳng dòng/ đẳng áp
Kiểu dòng không đổi (Đẳng dòng)
Phạm vi tốc độ dòng: 1uL/phút đến 10mL/phút
Cài đặt tốc độ dòng: 1uL/phút đến 10mL/phút với bước nhảy 1uL (có thể vận hành bằng 10 phím trên máy hoặc điều khiển trên phần mềm cài đặt từ máy tính)
Độ đúng tốc độ dòng: Nhỏ hơn 0.1% (RSD) từ 0.2 đến 5mL/phút
Độ chính xác tốc độ dòng: ±1% của cài đặt hoặc ±2uL/phút tùy điều kiện nào tốt hơn tại 0.2 đến 5 mL/Phút, 0 – 35 Moa
Áp xuất cực đại: 50Mpa (Tốc độ dòng < 5mL/phút)
35Mpa (>5mL/phút)
Kiểu đẳng áp (áp xuất không đổi)
Phạm vi áp xuất:
3 đến 50Mpa (<5mL/phút)
3-35Mpa (>5mL/phút)
Độ chính xác: ±10% cài đặt hoặc ±1Mpa tùy điều kiện nào tốt hơn
Cài đặt áp xuất: Có thể điều chỉnh trong 0.1Mpa tăng, giảm bởi 10 phím hoặc từ phần mềm máy tính.
Bộ phận khử khí:
Số lượng đường dung môi: 4
Tốc độ dòng cực đại: 10mL/Phút (Với nước)
Tốc độ dòng ổn định cực đại: 3mL/phút
Thể tích lưu giữ dung môi: Xấp xỉ 10mL mỗi đường
Bộ phận trộn áp xuất thấp
Độ đúng của thành phần dung môi: ±0.2% (với thành phần dung môi trong phạm vi 10-90%)
Độ đúng thành phần của đường Gradient: ±1% (với thành phần dung môi trong phạm vi 10-90%)
Phạm vi tốc độ dòng: 0.3-3mL/phút
Các phần còn lại
HIển thị: Tốc độ dòng, áp xuất… trên màn hình LCD.
CHương trình thời gian: 64 bước, lên tới 10 files (Cực đại 999.9 phút trong bước nhảy 0.1 phút)
Tín hiệu ngoại vi (Ra): 3 đường, chương trình thời gian
Thời gian tự động tắt/mở bơm: 0-99.9 giờ (bước nhảy 0.1 giờ)
Tự chẩn đoán: Kiểm tra bộ nhớ trong, kiểm tra sensor áp xuất, kiểm tra nguồn cung cấp một chiều DC
Điện áp AC 100-240 V ±10%
Công xuất tiêu thụ: 185VA
Bộ ổn định nhiệt độ cột
(CO-2065 Column Oven)


- Buồng cột CO-2065 lưu thông khí được sử dụng để làm mát và duy trì nhiệt độ của cột sắc ký, CO-2065 dải nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường 10°C đến 80°C.
- CO-2065 có thể lắp đặt được 2 cột 40cm và bộ tiêm mẫu bằng tay Rheodyne injector trong buồng cột
- Model CO-2067 là một buồng ồn nhiệt gọn nhẹ với khối vật liệu bằng nhôm. Dải nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ môi trường -15°C đến 65°C sử dụng Peltier, model này có thể lắp được 2 cột 15 và 25cm
- CO-2060/2065/2067 có thể dễ tương tác với hệ thống HPLC của Jasco và phần mềm.
- Độ chính xác nhiệt độ tuyệt hảo điều khiển bởi bộ điều khiển số PID sử dụng bộ vi sử lý
- Chức năng tự kiểm tra, tự động tắt khi quá nhiệt hoặc khi các dung môi dễ cháy bị rò rỉ, thêm vào đó, bộ mở rộng tín hiệu ra có thể sử dụng để tắt các thiết bị ngoại vi
- Có thêm chức năng làm nóng trước dung môi và mẫu vì có thể lắp đặt bộ tiêm mẫu bằng tay Rheodyne injector trong buồng cột (CO-2060/2065)
Chương trình thời gian: đã bao gồm
Thông số kỹ thuật:
- dải nhiệt độ: CO-2065 cao hơn 10°C so với môi trường đến 80°C
- dải nhiệt độ cài đặt: 4°C-80°C cài đặt được từng 0.1°C
- Độ chính xác nhiệt: ±0.1°C - khi nhiệt độ đặt tại 40°C
- Kích thước cột: 120 x 425 x 120 mm (WxHxD)
- An toàn: Nguồn gia nhiệt được tắt khi nhiệt độ cao bất thường hoặc dung môi dễ cháy hở
- Phương pháp điều khiển nhiệt độ: Bộ vi sử lý số PID
- Tự động kiểm tra: Nhiệt độ không bình thường, dung môi hở, bộ nhớ (ROM, RAM), nguồn cung cấp DC
- Hiển thị: Nhiệt độ thực tế và nhiệt độ cài đặt hiển thị trên một màn hình LCD, khi có sự cố, thống báo lỗi sẽ được hiển thị
- Chương trình thời gian: Số file: 5, số bước: 64, các mục cài đặt: Nhiệt độ, cột A, cột B
- Công vào và ra: quản lý tín hiệu vào, ra, dừng khi có sự cố, khởi động chương trình bằng tín hiệu vào, nhiệt độ ra, LC-NET
- Tùy chọn: Rheodyne injector 7725 có thể lắp bên trong buồng cột
- Kích thước: 150x470x465mm (WxDxH)
- Trọng lượng: 19kg
Nguồn: 100-240V, 50/60Hz, 355VA
Detector PDA MD-2018

Đạt độ phân giải cao và có dải bước sóng rộng (190-900nm) với việc vận hành dễ dàng sử dụng phần mềm điều khiển ChromNAV
Là Detector PDA sử dụng với mảng diode gồm 1024 thành phần
Kế thừa và phát triển thêm nhiều chức năng hiều quả so với các model trước. Phần mềm điều khiển JASCO ChromNAV hỗ trợ điều khiển tinh vi trong việc trao đổi và xử lý số liệu thông qua USB 2.0
Độ phân giải cao:
MD-2018 có độ phân giải cao trong dải phổ rộng được phát triển bởi thiết kế mới cho hệ quang với 1024 diode
Kết hợp đèn Deuterium (D2) và halogen (W)
Sử dụng một đèn Deuterium (D2) và halogen (W) để bao phủ một dải bước sóng rộng từ 190-900nm, mỗi đèn có thể tắt hoặc bật riêng biệt nhau, do đó có thể sử dụng để tiết kiệm thời gian của đèn
Điều khiển nhiệt độ
Điều khiển nhiệt độ cho cả hai: Flow cell và buồng chứa đèn nhằm gia tăng độ ổn định đượng nền
Các chức năng hỗ trợ hiệu chuẩn
Sử dụng với đèn Hg làm chuẩn, tự động hiệu chỉnh bước sóng, chức năng này biểu thị thời gian sử dụng của đèn và theo dõi năng lượng đèn
Bảo trì
Flow cell, D2 và W lam có thể dễ dàng tháo lắp từ mặt trước, đảm bảo cho việc thay thế rất dễ dàng. Chức năng dừng hệ thống khi xảy ra sự cố dung môi dò rỉ và tín hiệu cảnh báo để thay thế đèn, cải thiện sự an toàn và tin cậy.
Kết nối qua USB2.0
Cài đặt kết nối cổng Usb2.0 dễ dàng, chỉ cần cắm và chạy (Plug and Play), kết nối USB có thể thực hiện ngay cả khi máy tính đang chạy.
Chức năng nhận dạng Flow Cell
Flow cell cho MD-2018 tự động nhận biết, cho phép nhận biết tín hiệu thích hợp cho mỗi cell
Tín hiệu ra dạng tương tự:
2 kênh tín hiệu ra dạng tương tự dạng chuẩn đảm bảo đầu ra cho cả 2: Tích hợp và ghi chép
Đặc tính kỹ thuật:
Nguồn đèn: Deuterium và đèn Halogen
Dải bước sóng: 190-900nm
Detector: 1024 mảng diode
Phương pháp trắc quang: Một chùm tia
Độ rộng khe đo: 1nm; 4nm; 8nm
Độ chính xác bước sóng: ±1nm
Mức độ nhiễu: ±0.7 × 10-5 AU hoặc thấp hơn (254 nm, Điều kiện đặc biệt)
Độ trôi: 1 × 10-3 AU/h hoặc thấp hơn (Điều kiện đặc biệt)
Độ tuyến tính: 2.0 AU hoặc hơn (ASTM)
Đáp ứng: THấp nhất 0.1 S, 5 bước (Cực nhanh, nhanh, tiêu chuẩn, chậm, cực chậm)
Giao diện cho máy tính: USB 2.0
Tín hiệu ra dạng tương tự: 2 kênh,lựa chọn bộ tích hợp hoặc bộ lưu giữ, kiểu tín hiệu: Hấp thụ tại bước sóng lựa chọn, tỷ lệ, độ hấp thụ cực đại
Dòng qua cell: kiểu hộp gắn phía trước và điều khiển nhiệt độ
Chức năng hiệu chuẩn: Hiệu chuẩn bước sóng bởi Hg hoặc D2, thời gian sử dụng, kiểm tra năng lượng
Đặc tính an toàn: xuất tín hiệu dừng khi xảy ra các sự cố như: nhiệt độ cao bất thường tại khoang chứa đèn và hoặc trong trường hợp dung môi dò rỉ
Kích cỡ và trọng lượng: 300 x 470 x 150, xấp xỉ 15.6kg
Nguồn cung cấp: AC 100 – 240, 150VA

Detector Huỳnh quang
(FP-2020 Fluorescence Detector)


- FP-2020 bao gồm một phạm vi bước sóng rộng cho cả kích thích và phát xạ từ 220 đến 700 nm (~ 900 nm với PMT tùy chọn) với sự ổn định đã được chứng minh.
- Khả năng lập trình linh hoạt cho phép phát hiện có chọn lọc các hợp chất khác nhau
- FP-2020 có thể dễ dàng giao tiếp với hệ thống JASCO HPLC bằng cách sử dụng hệ thống dữ liệu sắc ký Jasco.
Thông số kỹ thuật:
+ Hệ thống quang học:
Đơn sắc
Nguồn sáng: đèn 150W Xe
- Cài đặt bước sóng: Zero order, 200 ~ 900 nm cho cả Ex và Em
- Phạm vi đo bước sóng: Zero order, 200 ~ 900 nm cho cả Ex và Em. Tùy chọn ống PM mở rộng phạm vi lên đến 900nm.
- Quang phổ băng thông: Ex: 18 nm cố định
Em: 18, 40 nm lựa chọn
- Độ chính xác bước sóng: ± 2,0 nm
- Lặp lại bước sóng: ± 0.3 nm
- Detectors: Ex: photodiode
Em: photomultiplier
- Cell volume:: 16 µL (tiêu chuẩn)
+ Hệ thống điều khiển:
- Độ nhạy sáng: S / N ≥ 350 cho Raman peak của nước (Ex = 350 nm, thời gian không đổi = 1,5 giây, với cell tiêu chuẩn)
- Phạm vi độ nhạy: 1, 2, 4, 8, 16, 32, 64, 128, 256 và S.
- Gain: x1 x10, x100, x1000
- Đáp ứng: FAST, STD, SLOW (0,5, 1,5, 5 giây)
- Bộ lọc kỹ thuật số: 3, 5, 10, 20, 40 giây
- Đầu ra: 10 mV/FS for recorder
1 V/FS for integrator marker, leak out
- Đầu vào: marker, autozero, program reset/run
+ Lập trình:
- Thời gian lập trình: 64 bước, 10 files, 0,1-999,9 phút
- Quét phổ: phổ Ex và Em
- Hiển thị thời gian hoạt động của đèn.
- Hẹn giờ tắt bóng đèn: có thể cài đặt từ 0 ~ 99,9 giờ (bước tăng 0,1 giờ)
- Cổng kết nối: RS-232C, LC-Net
- Kích thước: 300 (W) x 150 (H) x 470 (D) mm
- Trọng lượng: xấp xỉ 19 kg
- Công suất điện áp: AC100 ~ 240 V ± 10% 50/60 Hz
Công suất tiêu thụ: 425 VA

AutoSampler AS2055

Là loại bơm mẫu hoàn toàn tự động có năng xuất tốt và độ đúng đạt được ở mức cao nhất có thể. Số lượng mẫu linh hoạt chưa từng có lên tới 384 vị trí (Microplate) tạo nên sự tự động hóa kết hợp với hóa học. Cũng sẵn sàng cho giá 84 vị trí loại Micro-Vials hoặc giá chuẩn 50 vị trí loại 2ml, AS-2055


Kiểu chạy mẫu
Có thể lựa chọn một phần (nhiều thể tích) hoặc cố định theo thể lích Loop
Số lượng mẫu: 50 vị trí cho lọ 2mL
84 vị trí cho lọ 0.3 mL
96 vị trí hoặc 384 cho loại microplate
Loop mẫu Tiêu chuẩn 100 µL
Thể tích tiêm Kiểu nhiều thể tích: 0.1-200 µL (tiêu chuẩn, tùy chọn vòng mẫu lớn hơn 100 µL sẽ là cần thiết khi tiêm thể tích lớn hơn 50 µL), 1-2000 µL (tùy chọn)
Kiểu cố định: 100 µL (tiêu chuẩn)
Other loops:
Các loại loop khác
5, 10, 20, 50, 200, 500, 1000, 2000 và 5000 µL có sẵn trong phần tùy chọn
Độ lặp lại: 0.3% RSD (kiểu tiêm nhiều thể tích thực hiện với 10 µL)
0.2% RSD (tiêm theo thể tích cố định với 20 µL)
Độ nhiễm chéo < 0.01% (20 µL injection)
Tổn thất mẫu: 10 µL (5 ~ 100 µL)
Áp xuất vận hành tối đa: 35 MPa
Vật liệu SUS-316 (Inox), fluoropolymer và thủy tinh
Vận hành: Thông qua hoạt động tương tác với bàn phím
Chế độ vận hành Chế độ bình thường
Chế độ dẫn xuất trước cột kiểu 1
Chế độ dẫn xuất trước cột kiểu 2
Chế độ pha loãng
Chế độ Zero-sample
Chương trình Khoảng mẫu, thể tích tiêm, số lượng tiêm mẫu có thể cài đặt tối đa. 64 bước. Có thể lưu giữ được 10 chương trình.
Chế độ tự kiểm tra Bộ nhớ (ROM, RAM), nguồn cung cấp DC và các hệ thống vào, ra
Tạo hiệu ứng Tiếp xúc tín hiệu 3 điểm
STOP OUT: 1
STOP IN: 1
REMOTE INJ: 1
Kích thước
AS-2055: 150 (W) x 470 (D) x 307 (H) mm, Approx. 12 kg
AS-2057: 150 (W) x 470 (D) x 387 (H) mm, Approx. 16 kg
Nguồn cung cấp AC 100 ~ 240V ±10%
Công xuất tiêu thụ
AS-2055: 150 VA
AS-2057: 250 VA


Phần mền kết nối hệ thống, điều khiển và phân tích dữ liệu
(ChromNAV Chromatography software)
Phần mềm ChromNAV
- Điều khiển Jasco X-LC Series, dòng LC-2000,
- LC-1500 Series, và nhiều hơn nữa
- Điều khiển lên đến bốn hệ thống cùng một lúc
- Trao đổi dữ liệu ở tốc độ lấy mẫu 100 Hz và tương thích với các đầu dò X-LC.
- ChromNAV CFR Tuân thủ 21 CFR Part 11
- ChromNAV có thể kiểm soát lên đến bốn hệ thống cùng một lúc. LC-NetII/ADC được sử dụng như giao diện phần cứng giữa các máy tính và hệ thống. Lên đến bốn kênh dữ liệu tương tự có thể trao đôi bởi mỗi LC-NetII/ADC.
- Thiết lập phương pháp:
- Hiển thị đồ họa thay đổi trong dung môi thành phần và tốc độ dòng bởi thời gian bơm, dễ dàng thiết lập chương trình điều khiển Gradient, giúp tạo điều kiện thuận lợi trong việc phát triển phương pháp
- Trao đổi dữ liệu:
- Trình tự chức năng thu nhận cho phép người sử dụng để tạo ra đường cong hiệu chuẩn và
- thực hiện các tính toán định lượng tự động trong khi cũng hỗ trợ xử lý hàng loạt dữ liệu.
Kiểm soát hệ thống:
- Cửa sổ giám sát hệ thống cho phép người sử dụng để xem các thông số thiết lập của mỗi mô-đun và tình trạng hệ thống theo thời gian thực
- Chức năng xử lý số liệu mạnh mẽ:
- ChromNAV bao gồm tất cả các tiêu chuẩn tính toán sắc ký, chẳng hạn như tích hợp cao đáng tin cậy và xác định, mạnh mẽ và dễ dàng định lượng, người dùng nhanh chóng xác định báo cáo định dạng, linh hoạt chuyển đổi dữ liệu cho dữ liệu truy xuất. Kết quả tính toán cao điểm có thể được truy xuất MS Excel tự động.
- Dễ dàng xử lý tín peak theo kiểu Manual:
- Ngoài khả năng mạnh mẽ của việc tự động xử lý, cơ bản dễ dàng thao tác tạo điều kiện cao điểm hướng dẫn sử dụng.
Đường chuẩn
- Đối với một thành phần cụ thể, đường có thể được tạo ra với các dữ liệu của kênh ưa thích hoặc hiệu chuẩn nhiều đường có thể được tạo ra với dữ liệu từ các kênh khác nhau
- Hiển thị phổ
- Màn hình hiển thị chế độ đa sắc làm cho dễ dàng so sánh trực quan sắc ký đồ từ nhiều đầu dò khác nhau
- Phân tích dữ liệu trên PDA
- Phân tích trên PDA dữ liệu là một tính năng tiêu chuẩn của ChromNAV. Một số công cụ hữu ích cho thao tác phổ, chẳng hạn như tính toán độ tinh khiết, tìm kiếm phổ, vv, hỗ trợ đầy đủ. Cài đặt như một phần của gói phần mềm ChromNAV, Jasco Spectra Manager được cung cấp để thực hiện phân tích quang phổ một cách tiên tiến.
Kiểm tra peak
- ChromNAV tính toán độ tinh khiết cao bằng cách so sánh các quang phổ, đồ thị phân bố độ tinh khiết có sẵn và có thể được hiển thị dạng đồ họa.
- Quét phổ bởi Spectra Manger
- Một nền tảng phần mềm mạnh mẽ, Spectra Manager là tiêu chuẩn cho
- on-the-fly quét quang phổ của tia cực tím, 4 ch-UV, FP và CD dò và dữ liệu và các chức năng khác.
- Tùy chọn GPC
- Các gói phần mềm GPC tùy chọn cho phép tính toán phân bố trọng lượng phân tử.
- Phân bố trọng lượng phân tử được hiển thị cùng với kết quả tính toán và sắc ký đồ.
- Hệ thống tự động chuẩn đoan
- ChromNAV tự động chẩn đoán các hệ thống. Kết quả chẩn đoán được lưu cùng với sắc ký đồ đo
Đặc tính kỹ thuật:
- Máy tính: Phần mềm WindowsXP SP2 hoặc Vista
- CPU: Pentium 4, 2.8GHz hoặc mạnh hơn
- Bộ nhớ RAM: 512MB hoặc cao hơn
- HDD: 80GB
- Màn hình: SXGA 1280x1024
- Các hệ thống có thể sử dụng: X-LC series, LC-2000 series, LC-1500 series, LC-900 series
- Hệ thống: lên tới 4 hệ thống có thể điều khiển được đồng thời
- Điều khiển: Quản lý trạng thại và điều khiển chương trình thời gian
- Quét phổ: Quét trực tiếp và chương trình thời gian quét
- Điều khiển trực tiếp: Có thể điều khiển trực tiếp cho mỗi hệ thống
- Tín hiệu vào dạng tương tự: Lên đến 4 kênh cho mỗi LCNET/ADC
- Số liệu mẫu dạng tương tự: 10-4000 ms (9 bước)
- Trao đổi số liệu PDA
- Lên tới 8 kênh ảo cho phép tách phổ PDA
- PDA data sampling: Khoảng thời gian: 0.1 đến 3.2 giây (6 bước), khoảng bước sóng 6 bước
- Chương trình thời gian: Lớn nhất: 999.9
- Khoảng chương trình thời gian: nhỏ nhất: 0.05 phút
- Tự động chuẩn đoán: 3 mức cảnh báo, kết quả chẩn đoán kết nối với số liệu phổ
- Phân tích phổ: hiển thị phổ: 7 kiểu hiển thị
- Xử lý Peak: tự động xử lý bởi chương trình hoặc xử lý bằng tay
- Phương pháp cho Dược: USP, JP, EP
- Nhận dạng: Tuyệt đối, cân xứng,. Tự động nhận dạng cho nhiều kênh.
- Xem và xử lý phổ theo phổ tham khảo
- Tính toán định lượng: Ngoại chuẩn, nội chuẩn, thông thường
- Đường chuẩn: Đường thẳng, bậc 2
- Phân tích số liệu PDA: Hiển thị đồ thị đồng mức, 3D, kênh ảo, tỉ lệ phổ, 2 đồng mức, tính toán peak sạch, thư viện phổ và tìm kiếm phổ
- Phân tích phổ: Phần mềm chuẩn: Spectra Manger
- Chuyển đổi dữ liệu: Import các giá trị: Jasco Borwin/PDA, LCSS-905, 807-IT, ASCII Y, ASCII X/Y, AIA (Andi)
- Export: ASCII Y, ASCII X/Y, AIA (Andi)
- Điều khiển hệ thống I/F: LCNetII/ADC
- PDA Detector I/F: Bội nối PDA Detector
Cáp nối tín hiệu dạng tương tự: 2 cáp cung cấp kèm cho LCNetII/ADC

LIÊN HỆ NHÀ CUNG CẤP

Công ty CPTM Thiết bị KHKT Việt Nam
Hệ thống sắc ký lỏng đa kênh HPLC

    ID Doanh nghiệp: G-00074961

    Địa chỉ: Số 435A đường Giải Phóng, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

    Điện thoại: 0462852920

    Email: [email protected]

    Website: http://vinaquips.com/

X

Người mua

Người bán

Công ty CPTM Thiết bị KHKT Việt Nam

    ID Doanh nghiệp: G-00074961

    Địa chỉ: Số 435A đường Giải Phóng, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

    Điện thoại: 0462852920

    Zalo:

    Email: [email protected]

    Website: http://vinaquips.com/

Doanh Nghiệp Tiêu Chuẩn

Thông tin sản phẩm

Nội dung liên hệ

x
Đóng
CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ AMAKI
Địa chỉ: Toà nhà N7, số 3 đường 3/2, phường 11, Quận 10, Tp. HCM
(Trong khuôn viên Tổng Công Ty Thái Sơn - Bộ Quốc Phòng)
Điện thoại: 028 6658 9888
Email: [email protected]
bộ công thương

Hệ thống sắc ký lỏng đa kênh HPLC

Hệ thống sắc ký lỏng đa kênh HPLC