Điện thế vào |
Phương pháp |
Trị giá dòng ra |
1 Phase |
Hàn que (SWAW)
|
225 A at 25 VAC, 60 Hz (15% chu kỳ tải tại 50 Hz) |
|
Điện thế vào |
Phương pháp |
Trị giá dòng ra |
1 Phase |
Hàn que (SWAW)
|
+ AC: 225 A tại 25 VAC, 60 Hz (15% chu kỳ tải tại 50 Hz) + DC: 150 A at 25 VDC, 60 Hz (15% chu kỷ tải tại 50 Hz) |
|
Điện thế vào |
Phương pháp |
Trị giá dòng ra |
1 Phase |
Hàn que (SWAW)
|
+ AC: 225 A tại 29 V, 30% chu kỳ tải + DC: 175 A tại 27 V, 50% chu kỳ tải |
|
Điện thế vào |
Phương pháp |
Trị giá dòng ra |
1 Phase |
Hàn que (SWAW)
|
+ 115 V 100 Amps tại 24 VDC, 35% chu kỳ tải
+ 230 V 150 Amps tại 26 VDC, 30% chu kỳ tải
|
|
Điện thế vào |
Phương pháp |
Trị giá dòng ra |
115– 460 V, 3 hoặc 1-Pha |
+ Hàn que (SWAW) + Hàn TIG (GTAW)
|
200 A, 28 V @ 20% chu kỳ tải |
|
Điện thế vào |
Phương pháp |
Trị giá dòng ra |
3 hoặc 1-Pha |
+ Hàn que (SWAW) + Hàn TIG (GTAW)
|
1 pha: 200 A tại 28 V,50% chu kỳ tải 3 pha: 280 A at 31.2 V,35% chu kỳ tải |
|
Điện thế vào |
Phương pháp |
Trị giá dòng ra |
3 Pha |
+ Hàn que (SWAW) + Cắt và móc rãnh bằng hồ quang than khí nén (CAC - A)
|
400 A tại 36 VDC, 60% chu kỳ tải
|
|
Điện thế vào |
Phương pháp |
Trị giá dòng ra |
3 Pha |
+ Hàn Que (SMAW) + Hàn Tig (GTAW) + Cắt và móc rãnh bằng hồ quang than khí nén (CAC- A) + Hàn dây lõi có thuốc (FCAW) + Hàn Mig (GMAW) dịch chuyển phun với bộ cấp dây cảm ứng điện áp
|
300 A tại 32 VDC, 60% chu kỳ tải
|
|
Điện thế vào |
Phương pháp |
Trị giá dòng ra |
3 Pha |
+ Hàn Que (SMAW) + Hàn Tig (GTAW) + Cắt và móc rãnh bằng hồ quang than khí nén (CAC- A) + Hàn dây lõi có thuốc (FCAW) + Hàn Mig (GMAW) dịch chuyển phun với bộ cấp dây cảm ứng điện áp
|
450 A at 38 VDC, 60% chu kỳ tải
|
|
Điện thế vào |
Phương pháp |
Trị giá dòng ra |
3 Pha |
+ Hàn Que (SMAW) + Hàn Tig (GTAW) + Cắt và móc rãnh bằng hồ quang than khí nén (CAC- A) + Hàn dây lõi có thuốc (FCAW) + Hàn Mig (GMAW) dịch chuyển phun với bộ cấp dây cảm ứng điện áp
|
650 A at 44 VDC, 60% chu kỳ tải
|
|