MÁY NGHIỀN BI
Máy nghiền Bi - Ball Mill
* Giới thiệu về máy nghiền Bi :
Máy nghiền Bi được chế tạo, sử dụng vật liệu nghiền với dạng kiểu khô hoặc kiểu ướt, được sử dụng rộng rãi trong các ngành như nghiền tuyển quặng, vật liệu xây dựng , công nghiệp hóa chất, và sản xuất như xi măng, Si-li-cát, vật liệu chịu lửa, phân hóa học, quặng kim loại màu và đen, thủy tinh, gốm, sứ….
Bảng thông số kỹ thuật, quy cách và tính năng của máy nghiền kẹp hàm
Kí hiệu |
Tốc độ quay (r/min) |
trọng lượng bi (t) |
kích thước liệu vào (mm) |
kích thước liệu ra (mm) |
sản lượng(t/h) |
Công suất(kw) |
Trọng lượng (t) |
ø900×1800 |
38 |
1.5 |
<20 |
0.074-0.8 |
0.65-2 |
18.5 |
3.6 |
ø900×3000 |
38 |
2.7 |
<20 |
0.074-0.8 |
1.1-3.5 |
22 |
4.6 |
ø1200×2400 |
32 |
3.8 |
<25 |
0.074-0.6 |
1.5-4.8 |
45 |
12.5 |
ø1200×3000 |
32 |
5 |
<25 |
0.074-0.4 |
1.6-5 |
45 |
12.8 |
ø1200×4500 |
32 |
7 |
<25 |
0.074-0.4 |
1.6-5.8 |
55 |
13.8 |
ø1500×3000 |
27 |
8 |
<25 |
0.074-0.4 |
2-5 |
90 |
17 |
ø1500×4500 |
27 |
14 |
<25 |
0.074-0.4 |
3-6 |
110 |
21 |
ø1500×5700 |
27 |
15 |
<25 |
0.074-0.4 |
3.5-7 |
132 |
24.7 |
ø1830×3000 |
24 |
11 |
<25 |
0.074-0.4 |
4-10 |
180 |
28 |
ø1830×6400 |
24 |
23 |
<25 |
0.074-0.4 |
6.5-15 |
210 |
34 |
ø1830×7000 |
24 |
25 |
<25 |
0.074-0.4 |
7.5-17 |
245 |
36 |
ø2200×5500 |
21 |
30 |
<25 |
0.074-0.4 |
10-22 |
370 |
48.5 |
ø2200×6500 |
21 |
31 |
<25 |
0.074-0.4 |
14-26 |
380 |
52.8 |
ø2200×7500 |
21 |
33 |
<25 |
0.074-0.4 |
16-29 |
380 |
56 |
ø2200×9500 |
21 |
38 |
<25 |
0.074-0.4 |
18-35 |
475 |
62 |
ø2400×7000 |
20 |
39.5 |
<25 |
0.074-0.4 |
20-32 |
475 |
68 |
ø2700×3600 |
21 |
39 |
<25 |
0.074-0.4 |
13-28 |
400 |
77 |
ø3200×4500 |
19 |
65 |
<25 |
0.074-0.4 |
24-49 |
800 |
126 |
ø3600×6000 |
18 |
117 |
<25 |
0.074-0.4 |
38-82 |
1600 |
190 |
MÁY NGHIỀN CÁT
MÁY PHÂN CẤP
MÁY NGHIỀN BI
MÁY KẸP HÀM
ID Doanh nghiệp: G-00070667
Địa chỉ:
Điện thoại: 0932232181
Email: [email protected]
Website: http://thanhangroup.com
(Trong khuôn viên Tổng Công Ty Thái Sơn - Bộ Quốc Phòng)
Điện thoại: 028 6658 9888
Email: [email protected]