MÁY SIÊU ÂM KHUYẾT TẬT Loại Gọn Nhẹ- Epoch LTC
Thông số chung :
Thoả mãn chuẩn EN12668-1
Trọng lượng: 0.96 kg cả Pin Li-Ion
Kích thước
: 223.3 mm x 128.9 mm x 55.1 mmBàn phím: Ký tự Anh, Quốc tế, Nhật Bản hoặc Trung Quốc
Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Ý, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga, Na Uy, Thuỵ Điển
Kết nối đầu dò: LEMO 00
Pin: Bộ Pin sạc Lithium Ion, hoặc pin loại AA tiêu chuẩn
Thời gian hoạt động pin:
- Pin sạc Lithium Ion: 8 giờ
- Pin AA Lithium Ion: 6 giờ
- Pin AA NiMH: 4 giờ
- Pin AA Alkaline: 3 giờ
Nguồn cấp: Mạch AC 00-120 VAC, 200-240 VAC, 50-60 Hz
Cấp bảo vệ: IP67
Phòng chống cháy nổ được phê chuẩn theo: MIL-STD-810F, Qui trình 1, NFPA 70E, Chương 500, Mục 1, Phần 2, Nhóm DThử chống sốc theo: IEC 60068-2-27, 60 g, 6 msec H.S., 3 trục, 18
Thử dung lắc: Dao động hình Sin theo IEC 60068-2-6, 50-150 Hz @ .03" DA or 2 g, 20 chu trình quét
Thử rơ
i: MIL-STD-810F 4.5.5 Qui trình IV – Transit DropHiển thị :
Màn hình hiển thị tinh thể lỏng chuyển đổi màu: mức cập nhật điện tử 60 Hz, có thể lựa chọn độ sáng và màu hiển thị, hai chế độ màn hình hiển thị chia đôi hoặc cả màn hình.
Kích thước
màn hình hiện thị: 640 Pixel (W) x 480 Pixel (H) 2.95" W (75 mm) x 2.21" H (56 mm), 3.7" (94mm)Các chế độ lưới
Biên độ: Hiển thị dải Biên độ 100% hoặc 110%Các chế độ lướ
i thang chia: Vạch chia tiêu chuẩn từ 0 tới 10 vạchBộ phát xung :
Sóng Vuông: Sóng Vuông độ rộng cố định đượ
c tối ưu hoá cho các ứng dụng trong dò tìm khuyết tật nói chung.Độ rộng xung: Độ rộng cố định. Có thể điều chỉnh từ 30 tới 10,000 ns (0.1 MHz) với tuỳ chọn EPLTC-SWP
Tần suất lặp lại xung (PRF): Điều khiển tự động từ phần mềm trong thiết bị trên dải từ 10 Hz tới 500 Hz. Có thể tuỳ chọn Điều khiển PRF bằng tay
Suất đo: 10Hz đến 500Hz. Luôn luôn bằng suất PRF.
Năng lượ
ng phát xung: 100 đến 400 V theo bước 100 VMức dập âm: 50, 100, 200, 400 Ohm
Bộ nhận xung :
Khuyếch đại: 0 tới 110 dB – Điều chỉnh khuyếch đại bằng các phím chức năng truy cập nhanh dưới
màn hình hoặc sử dụng phím mũi tên.Độ rộng dải tần tổng cộng: 0.2 - 26.5 MHz @ -3 dB
Bộ lọc kỹ thuật số: Tiêu chuẩn: 0.2 - 10.0 MHz
Băng tần rộng: 2.0 - 21.5 MHz
Thông cao: 8.0 - 26.5 MHz
Chỉnh lưu
: Cả dạng sóng, nửa sóng dương/âm, RFĐộ tuyến tính hệ thống: Phươ
ng ngang: +/- 0.2% FSW,Phươ
ng thẳng đứng: 0.25% FSH, Độ chính xác khuyếch đại +/- 1dBMức loại tạp âm: 0 tới 80% độ cao màn hình với cảnh báo quan sát bằng mắt
Hiệu chuẩn :
Hiệu chuẩn khoảng cách tự động theo Vận tốc và Bù điểm không
Chế độ kiểm tra: Xung dội, đầu dò Kép, truyền qua
Đ
õn vị: Millimet, inch, hoặc micro giâyDải đo: Thiết bị tiêu chuẩn 4 mm tới 5000 mm
Tuỳ chọn dải đo mở rộng: 4 mm tới 10000 mm
Vận tốc truyền âm: 0.025 tới 0.6000 in/µsec (635 tới 15240 m/S)
Bù điểm không: 0 tới 750 µsec
Độ trễ hiển thị: -2.323" tới dải tối đa (-59 mm tới dải tối đa)
Góc khúc xạ chùm âm: 10° tới 85° với độ phân giải 0.1°
Phép đo
Kiểu đo: Chiều dày, Quãng đườ
ng truyền âm, hình chiếu, độ sâu, biên độ, thời gian truyền âm với cổng 1.Tuỳ chọn cổng GATE 2: Đo Xung dội-tới-Xung dội, độc lập với phép đo cổng Gate 2 và cảnh báo Gate 2.
04 số đọc hiển thị theo các thông số chọn trước
: Ngườii sử dụng lựa chọn 04 phép đo hiển thị trên màn hình hiện thời.Chuẩn Dynamic DAC/TVG: ASME, ASME III, JIS, và CUSTOM DAC theo 6 đườ
ng cong cảnh báo. Cho phép điều chỉnh nhanh đường cong cảnh báo theo Hệ số khuyếch đại, dải động lực 110 dB, Độ dốc 100 dB/usec và số điểm xác lập tới 50 điểm.Biên độ đo: 0 tới 110% độ cao màn hình
Bổ chính giá trị X-Value: Dịch chuyển khoảng cách từ Điểm ra đầu dò tới mặt trước
đầu dò.Cổng Gate 1: Phép đo chiều cao xung dội và thời gian truyền âm.
Điểm bắt đầu cổng: Có thể thay đổi trên toàn dải hiển thị
Độ rộng cổng: Thay đổi từ điểm bắt đầu cổng đến điểm cuối dải hiển thị
Độ cao cổng: Thay đổi từ 2 tới 95% độ cao màn hình
Cảnh báo: Ngưỡn
g dương, âm, Độ sâu tối thiểuPhóng to hiển thị: Độ rộng cổng Gate 1.
Đầu vào/ra thiết bị :
USB: Kết nối máy tính, máy in, lư
u giữ liệu trong các ổ USBCổng ra VGA: để nối với máy tính, máy chiếu
Mini SD: Card Slot for Data Storage
Lưu dữ liệu đến 50,000: IDs với Dạng sóng, phép đo, thông số cài đặt trong bộ nhớ trong. Thẻ nhớ Mini SD cho phép lưu dữ liệu hầu như không giới hạn.
Bộ thiết bị EPOCH LTC c
õ bản tiêu chuẩn bao gồm:· EP-MCA: Bộ kết nối chuyển đổi AC
· EPLTC-TC: Va li vận chuyển
· EPLTC-MAN: Hướ
ng dẫn sử dụng· EPLTC-HS: Quai đai cầm tay
· EPLTC-BAT-L: Pin sạc Lithium Ion
· EPLTC-BAT-AA: Pin sạc AA
· Bảo hành: 1 năm
CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ: Mr. Pham Duc Thien
VISCO Non Destructive Test .Team Leader
E-mail 01: [email protected]
E-mail 02: [email protected]
Website : www.viscondt.com.vn
HCM Office: Rm A302, Lot A, PNTECHCONS Building
48 Hoa Su Str., Phu Nhan Dist, Ho Chi Minh City, Viet Nam
| Fax: (+84) 8 2226 8839
MÁY ĐO CHIỀU DÀY CHAI NHỰA, CHAI PET- Magna Mike 8500
MÁY SIÊU ÂM KHUYẾT TẬT- Epoch LT
MÁY SIÊU ÂM KHUYẾT TẬT- Epoch 600
MÁY NỘI SOI CÔNG NGHIỆP- IPLEX FX
Đo Chiều Dày Chính Xác 35HP-35DL HP
MÁY ĐO CHIỀU DÀY ĐA NĂNG-38DL Plus
SIÊU ÂM PHASED ARRAY (NEW)- OMNISCAN SX
MÁY SIÊU ÂM KHUYẾT TẬT Loại Gọn Nhẹ- Epoch LTC
Đo Chiều Dày qua lớp phủ
MÁY ĐO CHIỀU DÀY (NEW)- THICKNESS GAGES
ID Doanh nghiệp: G-00069402
Địa chỉ:
Điện thoại: 0966 111 600
Email: [email protected]
Website: viscoNDT.com.vn
(Trong khuôn viên Tổng Công Ty Thái Sơn - Bộ Quốc Phòng)
Điện thoại: 028 6658 9888
Email: [email protected]