Mỡ an toàn thực phẩm chứng nhạn NSF, USDA
G.BESLUX CAPLEX M – ATOX
Mỡ bôi trơn trong công nghiệp thực phẩm
với khả năng chống nước và áp lực cao
1/ GIỚI THIỆU
Dòng sản phẩm này được thiết kế để bôi trơn các thiết bị máy móc trong công nghiệp thực phẩm mà có thể ngẫu nhiên tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm thực phẩm.
G.BESLUX CAPLEX M-2, M-1 & M-0 ATOX với dầu gốc là dầu trắng được làm đặc bởi hỗn hợp xà phòng với các phụ gia bôi trơn rắn. Chúng cung cấp những đặc tính bôi trơn tuyệt vời và khả năng chống lại ảnh hưởng của nước rất tốt, do đó rất thích hợp để bôi trơn các thiết bị và bánh răng dễ bị hư hại bởi ảnh hưởng của nước và áp lực.
Rất khó để tìm ra một loại chất bôi trơn có thể cung cấp những tính năng bôi trơn tốt và đặc biệt dùng cho công nghệ thực phẩm. Hầu hết các chất làm đặc và dầu gốc có thể cho những đặc tính bôi trơn tốt nhưng chúng không tuân thủ các điều luật về an toàn sức khỏe áp dụng cho các chất bôi trơn công nghiệp thực phẩm.
G.BESLUX CAPLEX M-2, M-1 & M-0 ATOX có khả năng đáp ứng được những đòi hỏi nghiêm ngặt về bôi trơn dùng cho công nghiệp thực phẩm được cho phép bởi điều luật về sức khỏe của TBN và Hiệp hội thực phẩm & Y tế (FDA). Được sự chấp thuận của Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ. G.BESLUX CAPLEX M-2, M-1 & M-0 ATOX có khả năng làm việc trong khoảng nhiệt độ từ -20 đến 1500C và tốc độ tương đương 5x105 với nước và áp lực.
Với khả năng chống lại ảnh hưởng của nước tuyệt vời chúng có thể được sử dụng để bôi trơn những dây chuyền làm việc dưới tác dụng ngắt quãng hoặc liên tục của nước như là dây chuyền băng tải thực phẩm (dây chuyền đóng gói, giết mổ).
G.BESLUX CAPLEX M-2 & M-1 ATOX có thể được sử dụng cho các van, vòi nước, những nơi đòi hỏi bôi trơn chính xác những phần quan trọng nhất.
2/ ỨNG DỤNG
- Các loại thiết bị thông thường trong công nghiệp thực phẩm.
- Cánh khuấy, bánh răng.
- Rãnh trượt, dây chuyền.
- Van và vòi nước.
- Thiết bị làm việc ở áp lực trung bình đến cao và nhiệt độ trong khoảng -20 đến 1500C, với VF= 5x105.
3/ LỢI ÍCH
- An toàn thực phẩm.
- Chống lại ảnh hưởng của nước và áp lực.
- Bám dính tốt.
- Màu trắng.
- Chất bôi trơn rắn mầu trắng.
4/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAPLEX M-2, M-1 & M-0 ATOX
Thông số đặc biệt
Thông số
M-2
M-1
M-0
- Mầu sắc
Trắng
Trắng
Trắng
- Chất làm đặc
Phức chất
Phức chất
Phức chất
- NLGI DIN 51818
2
1
0
- Độ xuyên kim, 60W, x 0,1m
ASTM D-217
265-295
310-340
335-385
- Nhiệt độ nhỏ giọt, ASTM D-566
>250ºC
>250ºC
>240ºC
Thông số thông thường
Thông số
M-2
M-1
M-0
- Áp suất chảy ở -20ºC, max
DIN 5180
1250 mbar
1200 mbar
1150 mbar
- Thử độ mài mòn 4 bi IP-239
+ Tải trọng hàn dính, min
+ Đường kính mài mòn, max
1h/40kg
350 KgF
- 0,70 mm
350 KgF
- 0,70 mm
350 KgF
- 0,70 mm
- EMCOR kiểm tra ăn mòn, max
DIN 51802
Độ 1
Độ 1
Độ 1
- Ăn mòn đồng ở 100ºC
ASTM D-4048, max
1b
1b
1b
- Độ ổn định oxy hóa ở 100ºC,
ASTM D-942, max
-0,40 bar
-0,40 bar
-0,40 bar
- Tỷ lệ bay hơi, 100ºC, max
ASTM D-972
0,60%
0,60%
0,60%
- Khả năng chịu nước, 90ºC
DIN 51807
0
0
0
- Tỷ lệ rửa trôi 80ºC
ASTM D-1264, max
6%
8%
N.A
- Độ phân tách dầu ở 40ºC
DIN 51817, max
6%
10%
12%
- Độ nhớt động học ở 25ºC, Haake rotoviscometer (mPas)
4500+1000
2800+800
1600+800
- Khoảng nhiệt độ vận hành, (ºC)
-20 đến 130
-20 đến 130
-20 đến 130
- Nhiệt độ vận hành tối đa, (ºC)
150
150
150
5/ CÁC TIÊU CHUẨN
TIÊU CHUẨN VÀ ĐĂNG KÝ
Chứng chỉ vệ sinh thực phẩm RGSA 37-00218/B RSIPAC 37-04076/CAT.
Chứng nhận an toàn thực phẩm và dược phẩm của Mỹ (FDA).
Chứng nhận của bộ nông nghiệp Mỹ(USDA) cấp H-1.
Mỡ đặc biệt theo tiêu chuẩn ISO 6743/9, Kiểu L-XBCHB2.
Sỡ đặc biệt theo tiêu chuẩn DIN 51825 Kiểu KP2K-20.
G.BESLUX CAPLEX M – ATOX
Mỡ bôi trơn trong công nghiệp thực phẩm
với khả năng chống nước và áp lực cao
1/ GIỚI THIỆU
Dòng sản phẩm này được thiết kế để bôi trơn các thiết bị máy móc trong công nghiệp thực phẩm mà có thể ngẫu nhiên tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm thực phẩm.
G.BESLUX CAPLEX M-2, M-1 & M-0 ATOX với dầu gốc là dầu trắng được làm đặc bởi hỗn hợp xà phòng với các phụ gia bôi trơn rắn. Chúng cung cấp những đặc tính bôi trơn tuyệt vời và khả năng chống lại ảnh hưởng của nước rất tốt, do đó rất thích hợp để bôi trơn các thiết bị và bánh răng dễ bị hư hại bởi ảnh hưởng của nước và áp lực.
Rất khó để tìm ra một loại chất bôi trơn có thể cung cấp những tính năng bôi trơn tốt và đặc biệt dùng cho công nghệ thực phẩm. Hầu hết các chất làm đặc và dầu gốc có thể cho những đặc tính bôi trơn tốt nhưng chúng không tuân thủ các điều luật về an toàn sức khỏe áp dụng cho các chất bôi trơn công nghiệp thực phẩm.
G.BESLUX CAPLEX M-2, M-1 & M-0 ATOX có khả năng đáp ứng được những đòi hỏi nghiêm ngặt về bôi trơn dùng cho công nghiệp thực phẩm được cho phép bởi điều luật về sức khỏe của TBN và Hiệp hội thực phẩm & Y tế (FDA). Được sự chấp thuận của Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ. G.BESLUX CAPLEX M-2, M-1 & M-0 ATOX có khả năng làm việc trong khoảng nhiệt độ từ -20 đến 1500C và tốc độ tương đương 5x105 với nước và áp lực.
Với khả năng chống lại ảnh hưởng của nước tuyệt vời chúng có thể được sử dụng để bôi trơn những dây chuyền làm việc dưới tác dụng ngắt quãng hoặc liên tục của nước như là dây chuyền băng tải thực phẩm (dây chuyền đóng gói, giết mổ).
G.BESLUX CAPLEX M-2 & M-1 ATOX có thể được sử dụng cho các van, vòi nước, những nơi đòi hỏi bôi trơn chính xác những phần quan trọng nhất.
2/ ỨNG DỤNG
- Các loại thiết bị thông thường trong công nghiệp thực phẩm.
- Cánh khuấy, bánh răng.
- Rãnh trượt, dây chuyền.
- Van và vòi nước.
- Thiết bị làm việc ở áp lực trung bình đến cao và nhiệt độ trong khoảng -20 đến 1500C, với VF= 5x105.
3/ LỢI ÍCH
- An toàn thực phẩm.
- Chống lại ảnh hưởng của nước và áp lực.
- Bám dính tốt.
- Màu trắng.
- Chất bôi trơn rắn mầu trắng.
4/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAPLEX M-2, M-1 & M-0 ATOX
Thông số đặc biệt
Thông số
M-2
M-1
M-0
- Mầu sắc
Trắng
Trắng
Trắng
- Chất làm đặc
Phức chất
Phức chất
Phức chất
- NLGI DIN 51818
2
1
0
- Độ xuyên kim, 60W, x 0,1m
ASTM D-217
265-295
310-340
335-385
- Nhiệt độ nhỏ giọt, ASTM D-566
>250ºC
>250ºC
>240ºC
Thông số thông thường
Thông số
M-2
M-1
M-0
- Áp suất chảy ở -20ºC, max
DIN 5180
1250 mbar
1200 mbar
1150 mbar
- Thử độ mài mòn 4 bi IP-239
+ Tải trọng hàn dính, min
+ Đường kính mài mòn, max
1h/40kg
350 KgF
- 0,70 mm
350 KgF
- 0,70 mm
350 KgF
- 0,70 mm
- EMCOR kiểm tra ăn mòn, max
DIN 51802
Độ 1
Độ 1
Độ 1
- Ăn mòn đồng ở 100ºC
ASTM D-4048, max
1b
1b
1b
- Độ ổn định oxy hóa ở 100ºC,
ASTM D-942, max
-0,40 bar
-0,40 bar
-0,40 bar
- Tỷ lệ bay hơi, 100ºC, max
ASTM D-972
0,60%
0,60%
0,60%
- Khả năng chịu nước, 90ºC
DIN 51807
0
0
0
- Tỷ lệ rửa trôi 80ºC
ASTM D-1264, max
6%
8%
N.A
- Độ phân tách dầu ở 40ºC
DIN 51817, max
6%
10%
12%
- Độ nhớt động học ở 25ºC, Haake rotoviscometer (mPas)
4500+1000
2800+800
1600+800
- Khoảng nhiệt độ vận hành, (ºC)
-20 đến 130
-20 đến 130
-20 đến 130
- Nhiệt độ vận hành tối đa, (ºC)
150
150
150
5/ CÁC TIÊU CHUẨN
TIÊU CHUẨN VÀ ĐĂNG KÝ
Chứng chỉ vệ sinh thực phẩm RGSA 37-00218/B RSIPAC 37-04076/CAT.
Chứng nhận an toàn thực phẩm và dược phẩm của Mỹ (FDA).
Chứng nhận của bộ nông nghiệp Mỹ(USDA) cấp H-1.
Mỡ đặc biệt theo tiêu chuẩn ISO 6743/9, Kiểu L-XBCHB2.
Sỡ đặc biệt theo tiêu chuẩn DIN 51825 Kiểu KP2K-20.
Binh xịt cho hệ thống xích tải, con lăn chiu nhiệt độ cao
Mỡ an toàn thực phẩm chứng nhạn NSF, USDA
Dầu cắt gọt làm mát pha nước giá rẻ xuất xứ Châu ÂU
ID Doanh nghiệp: G-00076294
Địa chỉ: 70 võ thị sáu
Điện thoại:
Email: [email protected]
Website: www.tanphuhieu.com
(Trong khuôn viên Tổng Công Ty Thái Sơn - Bộ Quốc Phòng)
Điện thoại: 028 6658 9888
Email: [email protected]