QUE HÀN HỢP KIM CAO CẤP METRODE
ID: G-0007602-00004
Chi tiết sản phẩm QUE HÀN HỢP KIM CAO CẤP METRODE:
Chi tiết sản phẩm Que hàn hợp kim METRODE:
VẬT LIỆU HÀN THÉP KHÔNG GỈ CHỊU NHIỆT CHO ỨNG DỤNG
TRONG NHÀ MÁY LỌC DẦU VÀ NHIỆT ĐIỆN
Dải sản phẩm vật liệu hàn của Metrode đáp ứng cho hàn các loại thép không gỉ cacbon cao, điển hình là thép chịu được điều kiện làm việc ở nhiệt độ 400-800°C. Các loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy hóa dầu, bộ chuyển đổi xúc tác, đường ống hơi nước trong nhà máy phát điện. Những sản phẩm này đáp ứng được các yêu cầu nghiêm ngặt trong điều kiện làm việc dài hạn cho công nghiệp hiên đại.
Loại hợp kim |
Quy trình hàn |
Tên sản phẩm (Vật liệu hàn)
|
Tiêu chuẩn |
|
AWS |
BS EN |
308H |
MMA |
Ultramet 308H | E308H-16 | E 19 9 H R |
Ultramet B308H | E308H-15 | E 19 9 H B | ||
TIG/MIG/SAW | ER308H |
19 9 H |
||
FCW |
Supercore 308H | E308HT0-4 |
– |
|
Supercore 308HP | E308HT1-4 |
– |
347H |
MMA |
Ultramet 347H | E347-16 | E 19 9 Nb R |
Ultramet B347H | E347-15 | E 19 9 Nb B | ||
Ultramet 347HP | E347-16 | E 19 9 Nb R | ||
TIG/SAW | Er347 | 19 9 Nb | ||
FCW |
Supercore 347HP | E347T1-4 | T 19 9 Nb P M 2 |
16.8.2 |
MMA |
Supermet 16.8.2 | E16.8.2-17 |
– |
E16.8.2-15 | E16.8.2-15 |
– |
||
Ultramet 16.8.2.P | E16.8.2-16 |
– |
||
TIG |
ER16.8.2 | W 16 8 2 | ||
SAW |
ER16.8.2 | S 16 8 2 | ||
FCW |
Supercore 16.8.2 |
– |
– |
|
Supercore 16.8.2P |
– |
– |
316H |
MMA |
17.8.2.RCF |
– |
BS: 17.8.2.R |
E316H-16 | E316H-16 | E 19 12 2 R 32 | ||
TIG/MIG/SAW | ER316H | 19 12 3 H |
VẬT LIỆU HÀN HỢP KIM CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO CHO NM HÓA DẦU
Metrode có một dải sản phẩm vật liệu hàn hợp kim austenit cacbon cao dùng để hàn thép hợp kim ở nhiệt độ cao trong các nhà máy hóa dầu và hóa chất. Điển hình là trong việc chế tạo các chi tiết hợp kim cao đặc biệt cho đường ống lò, bộ trao đổi nhiệt và các ống chuyển hóa.
Loại hợp kim |
Quy trình hàn |
Tên sản phẩm (Vật liệu hàn) |
Tiêu chuẩn | |
AWS |
BS EN |
HK40 |
MMA | Thermet 310H | E310H-15 | E 25 20 H B |
800 |
MMA | Thermet 800Nb |
– |
– |
TIG/MIG | 21.33.Mn |
– |
– |
18/37 |
MMA | Thermet R17.38H | (E330H-16) | BS 15.35.H.R |
25.35.Nb | MMA | Thermet 25.35.Nb |
– |
– |
HP40Nb |
MMA | Thermet HP40Nb |
– |
BS: 25.35.H.Nb.B |
TIG/MIG | 25.35.4C.Nb |
– |
– |
35.45 |
MMA | Thermet 35.45.Nb |
– |
– |
TIG/MIG |
– |
– |
Supertherm | MMA | Thermet HP50WCo |
– |
– |
22H |
MMA | Thermet 22H |
– |
– |
657 |
MMA | Nimrod 657 |
– |
– |
617 |
MMA | Nimrod 617KS | ENiCrCoMo-1 | E Ni6617 |
TIG |
ERNiCrCoMo-1 | SNi6617 |
VẬT LIỆU HÀN HỢP KIM CrMo SỬ DỤNG TRONG NM NHIỆT ĐIỆN
Nhóm sản phẩm này bao gồm các loại que hàn thích hợp cho hàn thép kết cấu và kỹ thuật nói chung của các loại từ thép CMn hạt mịn cường độ trung bình và thép bán đông (lạnh) (khoảng –75°C) đến các loại thép CrMo chịu rão và chịu nhiệt chuyên dụng tới ngưỡng giới hạn của thép không gỉ 12%Cr. Thuốc bọc của tất cả que hàn là loại hidro thấp tính kiềm cho hàn mọi vị trí và sử dụng chất kết dính cho đề kháng cao hấp thụ độ ẩm. Tất cả dây lõi thuốc là loại rutile cho mọi vị trí cũng với tiềm năng hiđro thấp.
Loạt sản phẩm toàn diện các vật liệu hàn đáp ứng các nhu cầu công nghiệp cho ứng dụng hàn thép hợp kim thấp CrMo sử dụng trong nhà máy nhiệt điện. Metrode có một hồ sơ theo dõi được thiết lập cung cấp cho công nghiệp nhiệt điện trên toàn thế giới. Các dòng sản phẩm vật liệu hàn này được phát triển để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt cho quá trình vận hành dài hạn ở nhiệt độ cao trong các nhà máy phát điện hiên đại.
Loại hợp kim |
Quy trình hàn |
Tên sản phẩm |
Tiêu chuẩn |
|
AWS |
BS EN |
½Mo | MMA | E7018-A1 | E Mo B | |
TIG |
ER70S-A1 | W MoSi | ||
WB36 | MMA | E9018-G |
– |
|
TIG |
ER80S-D2 |
– |
||
SAW | SA1NiMo |
EF3 |
S3Ni1Mo | |
B2/921 | MMA | Chromet 92 |
– |
– |
1¼Cr½Mo | MMA | Chromet 1 | E8018-B2 | E CrMo1 B |
Chromet 1L | E7015-B2L | E CrMo1L B | ||
Chromet 1X | E8018-B2 | E CrMo1 B | ||
TIG/MIG |
– |
CrMo1Si | ||
ER80S-B2 | ER80S-B2 |
– |
||
SAW | SA 1CrMo |
EB2 |
S CrMo 1 | |
FCW |
E81T1-B2 | T CrMo1 P |
2¼Cr1Mo | MMA | Chromet 2 | E9018-B3 | E CrMo2 B |
Chromet 2L | E8015-B3L | E CrMo2L B | ||
Chromet 2X | E9018-B3 | E CrMo2 B | ||
TIG/MIG |
– |
CrMo2Si | ||
ER90S-B3 | ER90S-B3 |
– |
||
SAW | SA 2CrMo |
EB3 |
S CrMo 2 | |
FCW |
E91T1-B3 | T CrMo2 P | ||
Cormet 2L | E91T1-B3L | T CrMo2L P |
CrMoV | MMA | Chromet 1V |
– |
E CrMoV1 B |
– |
(E CrMoV1 B) | |||
FCW |
Cormet 1V |
– |
– |
5CrMo | MMA | Chromet 5 | E8015-B6 | E CrMo5 B |
TIG/MIG | ER80S-B6 | CrMo5Si | ||
FCW |
E81T1-B6 | T55T1-1M-5CM |
9CrMo | MMA | Chromet 9 | E8015-B8 | E CrMo9 B |
TIG/MIG | ER80S-B8 | CrMo9Si | ||
FCW |
E81T1-B8 | T55T1-1M-PC1M |
(Trong khuôn viên Tổng Công Ty Thái Sơn - Bộ Quốc Phòng)
Điện thoại: 028 6658 9888
Email: [email protected]