x
THÔNG BÁO
x
ĐĂNG NHẬP
x
ĐĂNG KÝ
1
Xác thực
2
Thông tin
3
Hoàn tất
Email
Mã bảo vệ
777033
Tiếp tục
x
x
Quên mật khẩu
Hủy
x
ACTIVE VIP

Vui lòng chọn gói VIP mong muốn

Gói 6 Tháng

350,000đ

Chọn

Gói 1 Năm

800,000đ

Chọn

Gói 2 Năm

1,000,000đ

Chọn
Hủy
Doanh Nghiệp Tiêu Chuẩn

Doanh Nghiệp Tiêu Chuẩn

LIÊN HỆ NHÀ CUNG CẤP

Que hàn UTP 7015; UTP 718 S; UTP S BMC; UTP DUR 600; UTP 63; UTP 65; UTP HH; UTP 62; UTP 6025; UTP DUR 250; UTP LEDURIT 60; UTP 68; UTP 68 H; UTP 68 HH; UTP A 3423; UTP A 3444

Que hàn UTP 7015; UTP 718 S; UTP S BMC; UTP DUR 600; UTP 63; UTP 65; UTP HH; UTP 62; UTP 6025; UTP DUR 250; UTP LEDURIT 60; UTP 68; UTP 68 H; UTP 68 HH; UTP A 3423; UTP A 3444

Que hàn UTP 7015; UTP 718 S; UTP S BMC; UTP DUR 600; UTP 63; UTP 65; UTP HH; UTP 62; UTP 6025; UTP DUR 250; UTP LEDURIT 60; UTP 68; UTP 68 H; UTP 68 HH; UTP A 3423; UTP A 3444
(cập nhật 10-04-2014)
Giá bán
Liên hệ
ID Sản phẩm
G-0009029-00006
Cam kết
Hàng mới 100%
Xuất xứ
Bảo hành
Điện thoại
Email
Zalo

Công ty Công nghệ và thiết bị hàn (WELDTEC) chúng tôi làm đại diện của các hãng:

- MAZAK (Nhật Bản) - Trung tâm gia công, máy gia công CNC
- Full mark (Đài Loan) - Các máy gia công Cơ khí dạng cơ: tiện ngang, phay-bào, ...
- Lincoln Electric (Mỹ) - máy hàn, vật liệu hàn
- Panasonic (Nhật Bản) - máy hàn, Robot hàn
- CEA (Ytalia) - máy hàn, máy cắt Plasma
- Hypertherm (Mỹ) - máy cắt Plasma, nguồn cắt Plasma công suất lớn
- NT Tools và Hitachi Tools (Nhật): Là 2 hãng chuyên về các mảng dụng cụ cắt gọt: dao tiện, dao phay, chuôi, mảnh, lưỡi dao...
- Koike (Nhật Bản) - Máy cắt oxy-gas/Plasma điều khiển CNC
- Kiswel (Malaysia/Hàn Quốc) - dây hàn, que hàn
- UTP (Đức) - vật liệu hàn đặc biệt
....
Xin vui lòng liên hệ Mr. Thắng
ĐT: 0987 70 25 70
Địa chỉ: Số 971, đường Giải Phóng, Hà Nội
Website: http://weldtec.com.vn/
Vật liệu hàn UTP (Xuất xứ thuộc tập đoàn BOHLER của Đức)

Xin vui lòng liên hệ Mr. Thắng
ĐT: 0987 70 25 70

1. QUE HÀN UTP 7015

Que hàn nền nikel tính dẻo cao, chống nứt vỡ, chịu nhiệt

Tính chất chung:

Que hàn UTP 7015 dùng cho các ứng dụng hàn tốc độ và cường độ cao. Sự kết hợp giữa độ bền kéo cao và tính dẻo của mối hàn đảm bảo mối hàn hoàn hảo kể cả trong những điều kiện khắc nghiệt nhất.

Ứng dụng:

Sử dụng cho các thiết bị chịu nhiệt, khay và giá bộ xử lý nhiệt, bánh đệm lò nung xi măng, kẹp phôi đúc, khuôn đúc liên tục, máy cán thép, bánh răng...Hàn các chi tiết yêu cầu độ bền cao, các loại vật liệu khác nhau. Hàn nối và phủ bảo vệ tất cả các loại thép, đặc biệt là thép khó hàn. Thép hợp kim, thép cácbon thấp và cao, thép nikel và các loại hợp kim nikel.

Thông số kỹ thuật:

Độ bền kéo

> 620 MPa

Giới hạn chảy

> 380 MPa

Độ giãn dài A %.

> 35 %

Độ cứng kim loại mối hàn (HB)

170

Dòng điện, cực hàn

DCEP (+) hoặc AC

Đường kính que hàn (mm)

2.5

3.2

4.0

Dòng điện (A)

50-70

70-95

90-120

Lưu ý: khi hàn với UTP 7015 cần loại bỏ các nguồn lưu huỳnh (S) thường có ở dầu và các chất bẩn trên kim loại.

Quy trình hàn:

Chuẩn bị: Làm sạch tất cả các chất bẩn, đặc biệt là dầu mỡ trên vùng hàn. Mài nhẹ vùng hàn để loại bỏ gỉ và oxit. Không cần thiết phải làm nóng chi tiết nếu vùng hàn nhỏ và chi tiết không quá cứng. Nếu làm nóng trước khi hàn thì nhiệt độ cần trong khoảng 120-150 C. Kỹ thuật hàn: Duy trì dòng hàn thấp nhất có thể, giữ hồ quang từ trung bình đến ngắn, bể hàn thẳng. Hàn ngắt quãng để tránh kim loại nền quá nóng. Loại bỏ xỉ cẩn thận.

Sau khi hàn: Đối với kim loại cứng cần ủ với vật liệu cách nhiệt, ngoài ra có thể làm nguội từ từ.

Xin vui lòng liên hệ Mr. Thắng

ĐT: 0987 70 25 70

2. UTP 718 S

Ứng dụng

UTP 718 S áp dụng phổ biến trên các bộ phận thuộc nhóm đối tượng chịu mài mòn kết hợp vói va đập nhẹ như, vít tải, răng đào, máy bơm cát, cánh trộn. Một lĩnh vực ứng dụng đạc biệt là phủ mạ trục cán trong công nghiệp mía đường.

Thuộc tính hàn

UTP 718 S có đặc tính hàn tuyệt vời, dễ kiểm soát dòng hồ quang do không hình thành xỉ hàn, giọt kim loại đồng đều trong dòng hồ quang. Không cần phải gia công lại lớp hàn.

Độ cứng: 60 HRC

Cơ tính kim loại mối hàn

Giới hạn chảy (Mpa)

Giới hạn bền kéo(Mpa)

Độ giãn dài(%)

Độ dai va đập(J)

450

700

35

100

Thành phần kim loại mối hàn(%)

C

Si

Mn

Cr

Fe

3.5

1.2

2.5

28

Cân bằng

Hướng dẫn hàn:

Giữ que hàn gần như thẳng đứng, tạo khoảng hồ quang ngắn, giảm pha loãng với kim loại cơ bản, với bề mặt nhiều rãnh nên dùng 1 lớp lót bằng UTP 63. Sấy lại que hàn ẩm trong 2h/300oC.

Kiểu dòng hàn: DC (+) / AC

Lựa chọn dòng hàn:

Que hàn

Φ mm x L mm

3.2 x 350*

4.0 x 450*

5.0 x 450*

Dòng hàn

A

120-150

140-170

170-200

Xin vui lòng liên hệ Mr. Thắng

ĐT: 0987 70 25 70

3. UTP S BMC

UTP S BMC

QUE HÀN CÓ VỎ BỌC

Đặc điểm kỹ thuật

DIN 8555 EN 14700

E7-UM-250-KPR E Fe 9

Thuộc tính và ứng dụng

Thép hợp kim Mn được mạ Cr, hoàn toàn Austenit. Thích hợp cho mạ phần chịu áp suất cao nhất kết hợp với mài mòn.

Có thể thực hiện trên bề mặt thép Ferrite cũng như Austenit cứng thép Mn và chỗ nối trên thép Mn cứng có thể hàn được.

Ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp khai thác mỏ và xi măng, nhà máy nghiền, hàn phục hồi hàm nghiền, trục cán..

Độ cứng làm việc rất cao và độ dẻo dai cao.

Kim loại cơ bản

ASTM S32205;Outokumpu 2205;EN 14462;1.4347;SS 2377

Thành phần hóa học kim loại que hàn (%)

C

Si

Mn

Cr

Fe

0.6

0.7

16

14

Cân bằng

Cơ tính kim loại mối hàn

Xử lý nhiệt

(OC/h)

Giới hạn chảy

(Mpa)

Giới hạn bền kéo (Mpa)

Độ giãn dài

%

Độ dai va đập

20-40oC

NA

600

800

26

38 31

Độ cứng

240 HB

Chỉ dẫn hàn

Giữ điện cực gần như thẳng đứng. Nên thực hiện hàn ở nhiệt độ thấp.Tối đa là 250o
Sấy lại que trước khi sử dụng ở 300oC trong 2h

Phân cực

DC+/AC

Kích thước và đóng gói

Kích thước(mm)

Cường độ dòng hàn (A)

3.25x350

110-150

4x450

140-190

5x450

190-230

Tư thế hàn

Hàn được ở mọi tư thế trừ hàn đứng từ dưới lên

Xin vui lòng liên hệ Mr. Thắng

ĐT: 0987 70 25 70

4. UTP S DUR 600

UTP S DUR 600

QUE HÀN CÓ VỎ BỌC

Đặc điểm kỹ thuật

DIN 8555 EN 14700

E6-UM-60 E Fe 8

Thuộc tính và ứng dụng

Cơ bản hàn hồ quang phủ cho bề mặt cứng

Chống mài mòn tốt

Rất tốt cho hàn chống tác động của áp lực nén

Áp dụng phổ biến cho các kết cấu thép, khuôn đúc thép và thép cao Mn, đồng thời chịu mài mòn và chịu nén

Các lĩnh vực áp dụng tiêu biểu là: khảo sát địa chất, khai thác đá, răng máy xúc, gầu múc, hàm nghiền, búa nghiền nón, cũng dùng cho dụng cụ cắt

Có thể gia công mối hàn bằng cách nghiền.

Thành phần kim loại mối hàn

C

Si

Mn

Cr

Fe

0.5

2.3

0.45

9.0

Cân bằng

Cơ tính kim loại mối hàn

Xử lý nhiệt

(OC/h)

Giới hạn chảy

(Mpa)

Giới hạn bền kéo (Mpa)

Độ giãn dài

%

Độ dai va đập

20-40oC

NA

600

800

26

38 31

Độ cứng

Mối hàn tinh khiết

Hàn một lớp thép Mn

Hàn 2 lớp thép Mn

56 – 59 HRC

22HRC

40HRC

Chỉ dẫn hàn

Giữ que hàn gần như thẳng đứng và hàn với hồ quang ngắn. Sấy sơ các bộ phận nặng và có độ bền kéo cao hơn thép ở 200 – 300 oC. Trên thép cao Mn, hàn nhiệt độ thấp(cao nhất 250oC,. Nên thực hiện hàn ở nhiệt độ thấp.Tối đa là 250o, nếu cần thiết, dùng chất làm mát trung gian. Nếu nhiều hơn 3 – 4 lớp hàn thì chọn que hàn nhẹ hơn dùng cho xây dựng UTP S DUR 300
Sấy lại que trước khi sử dụng ở 300oC trong 2h

Phân cực

DC+/AC

Kích thước và đóng gói

Kích thước(mm)

Cường độ dòng hàn (A)

2.5x350

80-100

3.25x350

100-140

4x450

140-170

5x450

180-210

Tư thế hàn

Hàn được ở mọi tư thế trừ hàn đứng từ dưới lên

Xin vui lòng liên hệ Mr. Thắng

ĐT: 0987 70 25 70

5. UTP 63; UTP 65; UTP HH; UTP 62; UTP 6025; UTP DUR 250; UTP LEDURIT 60; UTP 68; UTP 68 H; UTP 68 HH; UTP A 3423; UTP A 3444

CHỦNG LOẠI

TÊN VẬT LIỆU

TIÊU CHUẨN

LĨNH VỰC ỨNG DỤNG



Que hàn dùng cho mọi loại thép

UTP 63

E 18 8 Mn R 32

(EN 1600)

Que hàn đặc biệt hệ austenit CrNiMn, có thể dùng cho mọi ứng dụng. Chịu nhiệt tới 850oC

UTP 65

-E 9 8 UM-250KR

(EN 1600)

Que hàn hệ austenit-ferit, cơ tính mối hàn cao, khả năng chống nứt tốt. Dùng cho các loại vật liệu giống nhau.

UTP HH

EL-NiCr19Nb

(Din 1736)

Que đặc biệt hydro thấp, dùng austenit làm tăng tính ổn định được dùng để hàn các vật liệu khác nhau. Chịu mài mòn và nhiệt độ cao

Que hàn để hàn thép hợp kim thấp và trung bình

UTP 62

E 8018-D3

Que hàn đặc biệt hyđro thấp, dùng để hàn các kết cấu chịu ứng suất cáo, hàn mọi vị trí, trừ từ trên xuống.

UTP 6025

E 8018-C1

Que hàn hydro thấp, dùng để hàn các kết cấu có độ bền nguội cao

Que hàn đắp bề mặt đứng

UTP DUR 250

E 1-UM-250

(DIN)

Que hàn bọc bazơ cho độ cứng và dễ gia công, khả năng phục hồi là 160%, dùng cho ray, bánh răng, dụng cụ nông nghiệp.

UTP DUR 400

E 1-UM-400

(DIN)

Que hàn tính năng mạnh dọc bazơ, dùng cho các bề mặt chịu mòn của thép không hợp kim thép hợp kim thấp, thép đúc, búa dập, hàm nghiền, ray, trục… khả năng phục hồi là 200%

UTP LEDURIT 60

E 10 –UM-60-GFZ

Que hàn có tính hàn rất tốt, bọc được rutin, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao, khả năng phục hồi là 165%.

UTP LEDURIT 61

Dùng cho các chi tiết chịu mòn cao như bơn cát, ốc vít của băng chuyền, lưỡi nạo, vét, đào, thùng trộn, lớp ngoài cùng của hàm nghiền

UTP LEDURIT 65

Que hàn có tính hàn tốt, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao trong các ngành công nghiệp gạch, xi măng, các chi tiết chuyển động trên mặt đất, chịu được ở nhiệt độ 500oC.

Que hàn chịu nhiệt

UTP 68

E 347 – 17

Que hàn vỏ bọc rutile làm tăng tính ổn định cho thép CrNi, làm việc ở nhiệt độ 400oC.

UTP 68 H

E 310 – 18

Que CrNi hệ austenit dùng để hàn bền nhiệt và thép không bong vẩy (lên đến 1100oC) trong môi trường khí Sulphur thấp

Que hàn nền Ni

UTP 6170 Co

~ENiCrCoMo-1

Dùng cho thép chị nhiệt cao nền Ni-ken, thép không gỉ, thép đúc, mối hàn chịu nứt nóng tốt, có thể làm việc ở 1100oC

UTP 6222 Mo

E NiCrMo-3

Que hàn được bọc bazơ, để hàn hợp kim Ni, thép Ni chịu nhiệt thấp, austenitic-ferritic và thép có thành phần tương tự.

UTP 068 HH

ER NiCrFe-3

Que hàn dùng cho thép nền Ni chịu nhiệt cao (900oC). Dùng cho cả thép C cao, thép đúc 25/35 CrNi

UTP 703 kb

E NiMo-7

Que hàn NiMo được bọc bazơ, dùng cho hợp kim B-2, đặc biệt dùng cho thép chị axit H2SO4,HCL, H2PO4

Vật liệu hàn để hàn gang

UTP 8

E Ni-Cl

Que hàn bọc graphit-bazơ dùng để hàn nguội gang, có thể được dùng rộng rãi.

UTP A 47

-E 1100

Que hàn nhôm nguyên chất 99,5% dùng cho hợp kim nhôm với Mg đến 2 % và Si đến 0.5%

UTP 49

E 3003

Que hàn với 1.5% Mn dùng cho liên kết và bề mặt của nhôm Mn và nhôm Mg mà tỷ lện của Mg xấp xỉ 3%.

Vật liệu hàn để hàn đồng và hàn hợp kim đồng

UTP A 485

ER 4043

Que TIG, MIG nhôm có hàm lượng 5% Si và có một lớp thuốc bọc đặc biệt

UTP 32

E CuSn-C

Que dùng cho hợp kim đồng- thiếc có 6%-8% thiếc, gang thép.

UTP 34N

E CuMnNiAl

Que hỗn hợp nhôm- đồng có cơ tính cao, Mn cao (13%), chịu ăn mòn trong môi trường nước biển, dùng cho thép và gang xám

UTP A 3423

~SG-CuAL 8 Ni 2

(Din)

Dây hàn MID CuALFeNi dùng cho hợp kim nhôm- đồng chịu ăn mòn nước biển

UTP A 3444

ER CuNiAL

Dùng để hàn bề mặt thép, gang, liên kết hỗn hợp thép nhôm đồng, chống ăn mòn xâm thực nước biển.

Xin vui lòng liên hệ Mr. Thắng
ĐT: 0987 70 25 70
Địa chỉ: Số 971, đường Giải Phóng, Hà Nội
Website: http://weldtec.com.vn/

LIÊN HỆ NHÀ CUNG CẤP

Que hàn UTP 7015; UTP 718 S; UTP S BMC; UTP DUR 600; UTP 63; UTP 65; UTP HH; UTP 62; UTP 6025; UTP DUR 250; UTP LEDURIT 60; UTP 68; UTP 68 H; UTP 68 HH; UTP A 3423; UTP A 3444

    Cảm ơn Quý khách đã quan tâm đến sản phẩm trên.
    Hiện tại tài khoản doanh nghiệp đăng sản phẩm trên chưa được xác thực.
    Để mua sản phẩm, Quý khách vui lòng liên hệ chi tiết theo địa chỉ: , hoặc Email:
    Trân trọng.

X

Người mua

Người bán

Doanh Nghiệp Tiêu Chuẩn

Nội dung liên hệ

x
Đóng
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ AMAKI
Địa chỉ: Toà nhà N7, số 3 đường 3/2, phường 11, Quận 10, Tp. HCM
(Trong khuôn viên Tổng Công Ty Thái Sơn - Bộ Quốc Phòng)
Điện thoại: 02862.761612 - 02862.757416 - 090 315 0099
Email: [email protected]
bộ công thương

Que hàn UTP 7015; UTP 718 S; UTP S BMC; UTP DUR 600; UTP 63; UTP 65; UTP HH; UTP 62; UTP 6025; UTP DUR 250; UTP LEDURIT 60; UTP 68; UTP 68 H; UTP 68 HH; UTP A 3423; UTP A 3444

Que hàn UTP 7015; UTP 718 S; UTP S BMC; UTP DUR 600; UTP 63; UTP 65; UTP HH; UTP 62; UTP 6025; UTP DUR 250; UTP LEDURIT 60; UTP 68; UTP 68 H; UTP 68 HH; UTP A 3423; UTP A 3444