x
THÔNG BÁO
x
ĐĂNG NHẬP
x
ĐĂNG KÝ
(Miễn phí)
1
Xác thực
2
Thông tin
3
Hoàn tất
Email
Mã bảo vệ
164389
Tiếp tục
x
x
Quên mật khẩu
Hủy
x
ACTIVE VIP

Vui lòng chọn gói VIP mong muốn

Vip 1 Năm

5,000,000đ

Chọn

Liên Hệ Tư Vấn Thêm

Chọn
Hủy
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ KHOA HỌC - KỸ THUẬT

MENU SẢN PHẨM

LIÊN HỆ NHÀ CUNG CẤP

Sắc ký lỏng siêu hiệu năng
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ KHOA HỌC - KỸ THUẬT

    ID Doanh nghiệp: G-00067208

    Mã số thuế:

    Địa chỉ:

    Điện thoại: Nguy?n V?n Tuy?n: 0912522025

    Zalo:

    Email: [email protected]

    Website:

Sắc ký lỏng siêu hiệu năng

Sắc ký lỏng siêu hiệu năng
(cập nhật 26-07-2011)
Giá bán
Liên hệ
ID Sản phẩm
G-00067208-00009
Cam kết
Hàng mới 100%
Xuất xứ
Bảo hành
Điện thoại
Email
Zalo

Hệ thống sắc ký lỏng siêu hiệu năng UPLC

Model: UPLC ACQUITY H-Class

Code: 176015007

Hãng sản xuất: Waters-Mỹ

  • Waters là hãng tiên phong trong sắc ký lỏng với thị phần số 1 toàn cầu ( Waters chiếm 23%; shimadzu 8%; Hitachi 2%). Waters sản xuất thiết bị sắc ký lỏng siêu hiệu năng đầu tiên trên thế giới vào năm 2004, đến nay đã cung cấp hàng chục nghìn hệ thống trên toàn cầu với thị phần về UPLC trên toàn cầu chiếm trên 70%.
  • Hiệu năng hệ thống: Waters sử dụng áp suất cao chạy trên các cột phân tích có kích thước tiều phẩn 1,7um, đường kính cột 2,1mm đã rút ngắn thời gian phân tích xuống còn 1-5 phút, tăng đồng thời độ nhạy và độ phân giải và hoạt động ổn định, tin cậy cao. Waters giúp khách hàng rút ngắn thời gian phân tích mẫu, tăng lượng mẫu phân tích để đưa sản phẩm ra thị trường nhanh hơn tăng tính cạnh tranh trên thương trường.
  • Hiện nay Waters là hãng duy nhất có khả năng cung cấp các loại cột phân tích đáp ứng tất cả các ứng dụng của khác hàng với kích thước tiểu phẩn nhỏ hơn 2um như cột C18, C8, Shield PR18, Phenyl, HILIC, Amide, PST (Peptide Separation Technology), PrST (Protein Separation Technology), AAA (Amino Acid Analysis).

Hệ thống bao gồm:

- Bộ quản lý dung môi bốn dòng dung môi

- Bộ quản lý mẫu với Flow Through Needle

- Bộ ổn nhiệt cho cột với bộ tiền làm nóng linh hoạt

- Khay chứa dung môi

- Bộ kít hoạt động cho máy

- Các sensors phát hiện rò rỉ

Hệ phân phối dung môi 4 dòng

Aquity UPLC Quaternary Sovent Manager (QSM)

- Số dòng dung môi: Sử dụng 01 đến 04 dòng dung môi. Có thể lên tới 9 dòng dung môi khi mua thêm phần lựa chọn van lựa chọn dung môi

- Xử lý dung môi: Tích hợp bộ khử khí chân không, 04 buồng thêm vào 01 cho bơm hút mẫu

- Gradien formation: Trộn áp suất thấp, gradient 04 dòng

- Đường cong Giadient: Có 11 đường cong gradient bao gồm: 1 tuyến tính, 2 đường tăng giảm bậc, 4 đường cong tăng, 4 đường cong giảm.

- Khoảng tốc độ dòng: 0,010-2,000ml/phút, mỗi bước tăng 0,001ml.

- Thể tích chết hệ thống (tính cả autosampler): < 400ml tùy thuộc áp suất ngược của hệ thống.

- Áp suất làm việc tối đa: 15,000psi cho tốc độ dòng tới 1ml/phút, 9,000 psi cho tốc độ dòng tới 2ml/phút

- Tích hợp quản lý rò rỉ : Sensor phát hiện rò rỉ như tiêu chuẩn an toàn

- Chức năng tự động : Sensor phát hiện rò rỉ, hiển thị toàn bộ 96 giờ chuẩn đoán qua phần mềm

- Primary check valve: Hệ thống Intake thông minh ( I2Valve)

- Độ chính xác tốc độ dòng: ±1.0% (tốc độ dòng từ 0.5000 đến 2.000ml/phút)(với pha động methanol đã khử khí ở 1000psi)

- Độ đúng tốc độ dòng: 0,075% hoặc ±0.02phút SD

- Độ nhiễu: <1,0 mAu (< 0,1 mAU với mixer 250uL)

- Độ chính xác thành phần dung môi: ±0.5% ở chế độ dung môi từ 5 -95% và tốc độ từ 0.50 đến 2ml/phút với Methanol: Methanol/Propylparabens và bước sóng 254nm.

- Độ đúng thành phần dung môi: 0,15% RSD hoặc ±0.04 phút SD, dựa vào thời gian lưu của hỗn hợp test Alkylphonel ở 254nm sau 6 lần tiêm lập lại với pha độnglà 60:40 Acetolnitrile: nước đã khử khí cột ACQUITY UPLC 2.1x50mm, ở 50 độ C ± 0.1.

- Compressibility compensation: tự động và liên tục

- Priming: mồi khô có thể chạy tại dòng lên tới 4mL/.phút

- Rửa seal bơm: Trang bị với hệ thống rửa thẳng vào seal áp suất cao và plunger

- Đường dốc dòng: 0,01 đến 30,00 phút để đạt 2,0mL/phút; Đặt định: 0,45 phút để đạt 2,0 mL/phút

- Vật liệu chế tạo bơm: Thép không rỉ tiêu chuẩn 316, vật liệu cao phân tử UHMWPE, đá Sapphire, Ruby, Teflon (FEP, PTFE), ETFE, Mạ kim cương, PEEK và hợp chất PEEK, hợp chất tian và hợp chất nhôm.

Hệ thống bơm mẫu tự động với FTN

Acquity UPLC H-Class Sample Manager – Flow Through Needle (FTN)

- Số lượng đĩa đựng mẫu: 02 khay 96 mẫu và 384 mẫu, 02 khay 48 chỗ loại ống 2ml; 02 khay 48 chỗ loại ống vi ly tâm 0,65ml, và 1 khay 24 chỗ loại ống ly tâm 1,5ml.

- Số đĩa dự trữ thêm: Có thể mở rộng đến 22 khay đĩa.

- Khả năng chứa mẫu tối đa: 768 mẫu với hai khay đĩa loại 384 mẫu và mở rộng đến 8.448 mẫu (Chọn thêm bộ Sample Organizer.)

- Số lần bơm một mẫu: Từ 1 - 99lần mỗi mẫu.

- Thể tích mẫu có thể tiêm: Từ 0,1 đến 10,00ml theo tiêu chuẩn. Lên tới 250,0 mL với loop option

- Độ đúng thể tích tiêm: < < 0,5% RSD 2,0 đến 10,0 mL; 1 RSD 0,2 đến 1,9mL

- Độ chính xác: +/- 0,2mL cho 10mL

- Nhiệt độ buồng mẫu: 4,0 đến 400C

- Bước tăng nhiệt độ: 0,10C

- Độ chính xác nhiệt độ: +/- 0,50C

- Độ ổn định nhiệt độ: =/- 1,00C

- Khay mẫu tự động lắc để đạt độ đồng đều trong mẫu trong quá trình chờ bơm mẫu.

- Rửa kim tiêm: Tích hợp, linh hoạt và chương trình hóa

- Số mẫu tối thiều yêu cầu: 3mL residual sử dụng loại total recovery hoặc 2mL loại vials( zero offset)

- Sampler Caryover-Lượng quá mẫu: 0,004% với caffein hay 0,0005% với sulphadimethoxine(MS)

- Khả năng tiên tiến của cấp mẫu tự động: Tự động pha loãng và chuyển đổi

- Vật liệu tiếp xúc chế tạo: thép không rỉ 316, vàng trắng, Vespel SCP, PEEK, DLC

Quản lý buồng cột - ACQUITY UPLC H-Class Column Heater (CH-A)

- Thể tích buồn cột: Cột đơn, đường kính 4,6mm, dài 150mm với tiền lọc và bảo vệ cột

- Nhiệt độ lò cột: 200C đến 900C

- Khoảng tăng: 0,10C.

- Độ chính xác nhiệt độ: +/- 0,50C

- Độ ổn định nhiệt độ: +/- 0,30C

- Ghi nhận tình trạng cột: Với kỹ thuật mới là thiết kế thêm bộ chip điện tử là E Cord để lưu tất cả dữ liệu

Hệ thống điều khiển thiết bị - ACQUITY UPLC H-Class Instrument Control

- Kết nối tính hiệu: Sử dụng cáp nối Etherrnet RJ45 để kết nối với PC chủ.

- Xử lý tính hiệu vào ra: Phía sau hệ thống kết nội nhận tính hiệu vào và ra.

- Phần mềm điều khiển: Phần mềm Empower hoặc Masslynx.

- Hệ thống chuẩn đoán: Dùng phần mềm đề chuẩn đoán trực tiếp hư hỏng.

Phần mềm điều khiển và xử lý số liệu

Model: Empower 3

- Phần mềm mới nhất của hãng đã được xác nhận chấp thuận bởi tổ chức FDA-Hoa Kỳ

- Điều hành được cả hệ thống sắc ký lỏng ghép khối phổ LC/MS khi hệ thống được nâng cấp.

- Phần mềm chạy trong môi trường Windows.

- Điều khiển toàn bộ hệ thống và có khả năng nhận tín hiệu cùng một lúc của nhiều đầu dò khác nhau và xử lý tín hiệu độc lập.

- Có khả năng điều khiển 4 hệ thống một cách độc lập trên cùng một máy tính hoặc có thể thông qua hệ thống mạng kết nối cho nhiều người sử dụng không hạn chế số lượng.

- Giao diện logo giúp dễ dàng truy xuất tạo lập dữ liệu và kết nối.

- Các chương trình thu nhận dữ liệu, định lượng, xử lý đánh giá số liệu, in các báo cáo, kết quả.

- Thông qua Messege tự kiểm tra hệ thống, ghi nhận các sự kiện, sự cố, chẩn đoán hỏng hóc, báo lỗi trong khi vận hành và hướng dẫn giải quyết, sửa chữa.

- Lưu giữ chương trình, số liệu theo hệ thống nhật ký.

- Hướng dẫn lắp ráp, vận hành và bảo trì (thông qua help).

- Toàn bộ kết quả, phương pháp đều được lưu trữ theo trình tự và tuyệt đối bảo mật cho người sử dụng.

- Cung cấp bàn điều khiển và hệ thu thập số liệu cho toàn bộ hệ thống.

- Hệ thống kho dữ liệu có khả năng liên lạc hòa nhập vào các nguồn khác làm tránh việc phải mua và bảo trì những phần mềm xử lý phụ phải thêm vào.

- Có khả năng hòa nhập các phân tích trên Photodiode Array huỳnh quang, MS và cả MS/MS vào tất cả các quá trình phân tích bằng sắc ký để ghi nhận và lưu trữ các sắc ký đồ 2 chiều và 3 chiều.

- Có khả năng chạy song song với các chương trình đa ứng dụng dùng Windows mà vẫn cho biết các dữ liệu về thời gian thật.

- Truy cập có thứ tự vào phần mềm với việc dò tìm các mẫu đã phân tích để tính toán và xử lý các kết quả làm cho việc thực hành trong phòng thí nghiệm tốt lên.

- Tối thiểu có 5 mức bảo mật qua việc đưa vào các khóa mã để kiểm soát việc truy nhập vào số liệu và khả năng thay đổi phương pháp đã đạt yêu cầu.

- Có chương trình trợ giúp trực tiếp và tỉ mỉ hướng dẫn người sử dụng các thao tác sử dụng phần mềm hoặc giải quyết các hư hỏng cơ quan (Help Guide Topic).

- Có chương trình theo dõi và báo cáo thông số tuổi thọ bơm, đầu dò, đèn, ổn định nhiệt độ,… các chi tiết quan trọng trong hệ thống.

- Có chương trình tự động chạy các quá trình mẫu phân tích.

- Có khả năng thích ứng với các thủ tục vận hành chuẩn như nháy máy điều khiển tới mẫu đặc thù nào đó hoặc thu thông tin về mẫu.

- Có khả năng tính tích phân các peak một cách tự động hoặc điều khiển được.

- Có thể tùy ý chọn và tính toán mà không phải viết trên macro, truy tìm routine thông qua các bộ lọc để quan sát.

- Cất giữ các lô kết quả và có khả năng tái tạo lại các lô kết quả đó một cách dễ dàng và nhanh chóng nhưng tuyệt đối bảo mật.

- Phần cứng của bộ phận điều khiển bao gồm một máy tính với cấu hình yêu cầu tối thiểu là Pentium 133MHz với RAM 32MB, ổ cứng 2.4 GB, ổ mềm 1.44MB, CD ROM tốc độ 8 với multimedia, màn hình VGA 15 inch, chuột cộng tất cả phần mềm và các dây nối cần thiết cho hoạt động và ghép với hệ thống HPLC.

- Tương thích với bất cứ một máy in nào có trong khai báo của Windows được mua từ các nguồn khác.

- Có thể kết nối điều khiển hệ thống theo LAN, Internet

- Tuân thủ GMP, GLP và có khả năng tính toán mẫu thử theo tính toán tương thích hệ thống theo các chuẩn USP, JP, EP và cả ba thích hợp trong việc kiểm tra chất lượng sản phẩm và nghiên cứu sản phẩm mới ở các công ty nhà máy sản xuất dược phẩm.

- Có khả năng hiệu chỉnh tính toán chuẩn hoá hệ thống (Performance Validation) khi có yêu cầu của người sử dụng một cách tự động thông qua phần mềm và truy xuất kết quả hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn GLP.

- Có chức năng giúp người sử dụng tạo lập các công thức tính toán suy ngược về mẫu thô ban đầu trên cùng kết quả in ra (không cần phải tính toán lại như các phần mềm trước đây) làm tăng thêm tính chính xác và trung thực của kết quả vì toàn bộ dữ liệu ban đầu phải nhập trước khi tiến hành phân tích mẫu. Đây là yếu tố khách quan để đánh giá chính xác về một mẫu thử và tuân thủ GMP, GLP của các Labo thử nghiệm.

- Tính năng ưu việt là chỉ với 01 phần mềm thông qua server và bộ nhận tín hiệu có khả năng kết nối với nhiều hệ thống và các đầu dò HPLC của các hãng khác (như HP, Alltech, Shimadzu, Dionex, v.v…) cũng như kết nối và điều khiển máy sắc ký khí của HP, Shimadzu,… kết nối với hệ thống máy đo độ hoà tan của thuốc (Disolution) và hệ thống phân tích polymer, môi trường, v.v…

Cung cấp kèm theo bao gồm:

Þ Bộ đĩa CD hướng dẫn sử dụng.

Phần mềm chuyển đổi ứng dụng HPLC sang UPLC và ngược lại

Máy tính và máy in

Nguyên bộ HP

Cấu hình Core Duo, 2,1GHz-4MB; HDD: 500GB; RAM 2Gb

Máy in Laser đen trắng HP

Cột phân tích

ACQUITY UPLC PDA Detector

Hãng sản xuất: Waters-Mỹ

Detector Photodiode Array(PDA) được thiết kế đặc biệt cho hệ thống sắc ký lỏng siêu năng

Phần mềm điều khiển cung cấp chế độ hoạt động 2D cũng như 3 D đồng thời vô cùng linh hoạt

- Khoảng bước sóng: 190 – 500nm.

- Nguồn sáng: đền Deuterium, tự động căn chỉnh.

- Độ chính nhính xác bước sống: ±1nm.

- Độ tuyến tính: 5% tại 2,0 AU

- Độ phân giải quang: 1,2 nm.

- Độ phân giải số: 1,2 nm to 500nm

- Độ nhiễu đường nền: < 10x10-6AU tại 230 nm.

- Độ trôi: £ 1,0x10-3 AU/giờ/0C.

- Thiết kế flowcell: Hướng sáng cho UPLC.

- Độ dài flow cell: 10 mm.

- Thể tích Cell: 500 nL.

- Truy cập dữ liệu lên tới 80 Hz.

- áp suất giới hạn: 1.000psi.

- Chức năng tự động : Sensor phát hiện rò rỉ, chuẩn đoán toàn bộ qua phần mềm

- Nhiệt độ môi trường làmg việc: 4 đến 400C.

- Độ ẩm: 90% RH.

UPLC UV Detector

Model: ACQUITY UPLC Tunable UV Detector

Hãng sản xuất: Waters-Mỹ

Code: 176015028

Detector ACQUITY UPLC Tunable UV Detectorđược thiết kế đặc biệt cho hệ thống sắc ký lỏng siêu năng ACQUITY UPLC. Với tốc độ truy cập dữ diệu lên tới 80 Hz và độ nhiễu rất nhỏ khoảng 10mAU, ACQUITY PDA detector đưa tới độ nhạy mà chưa có một Detector UV nào trên thị trường có thể đạt được.

- Khoảng bước sóng: 190 – 700nm.

- Nguồn sáng: đèn Deuterium ARC,bảo hành 2000 giờ

- Độ rộng khe đo: 5nm

- Độ chính nhính xác bước sống: ±1nm.

- Độ lặp lại bước sóng: ±0,25nm

- Độ tuyến tính: 5% tại 1,50 AU propylparaben, 257nm.

- Độ nhiễu đường nền, chạy tại chế độ 1 bước sóng: < ± 1.0x10-5AU tại 230 nm.

- Độ nhiễu đường nền, chạy tại chế độ 2 bước sóng: < ± 5.0x10-5AU tại 230 nm và 280 nm, 1s TC.

- Độ trôi: £ 5x10-4 AU/giờ/0C, tại 230 nm.

- Phạm vi đo: 0,0001-4,0000 AU

- Cài đặt lọc, tại chế độ đơn bước sóng: 0,025-5 giây

- Thiết kế flowcell: Hướng sáng cho UPLC.

- Độ dài flow cell: 10 mm.

- Thể tích Cell: 500 nL.

- Vật liệu chế tạo: Làm bằng thép không gỉ phủ silic, nhựa teflon.

- Truy cập dữ liệu lên tới 80 Hz.

- Áp suất giới hạn: 1.000psi.

- Nhiệt độ môi trường làmg việc: 4 đến 400C.

- Độ ẩm: 90% RH.

- Đáp ứng: CE Mark CSA Ctick và UL.

- Nguồn điện 100-240 VAC.

Tần số: 50-60 Hz.

Detector huỳnh quang

Model: Acquity UPLC FLR Detector

Code:176015029

- Nguồn: Đèn Hg/ Xe

- Tuổi thọ đèn bảo hành: 1000 giờ

- Khoảng bư­ớc: 200 - 890 nm (kích thích )

210 - 900nm ( phát xạ)

- Độ rộng bước sóng: 20 nm

- Độ chính xác bước sóng: +/- 3 nm

- Độ lập lại bước sóng: +/- 0,25nm

- Độ nhạy: S/N >1.000 đối với vạch Raman đối với n­ước cất

- Thang đo: 0,001 – 10.000 EU

- Tốc độ truy cập dữ liệu: 80 Mhz

- Thiết kế flowcell: axially illuminated

- Thể tích flowcell: 2µL

- Giới hạn áp lực flowcell: 500 psi

- Nguyên liệu chế tạo: Thép không rỉ, cầu chì bằng silica, FEP, PEEK.

- Analog Output: 4 cổng ( 0 cổng analog và 2 cổng Event)

- Input: bốn cổng event

- Kích thước: 34,4c21,6c50,8 cm

- Trọng lượng: 13,61 Kg

- Thiết bị nhiệt đới hoá (4 0C đến . 400C, độ ẩm <95%)

Nguồn điện: Autovol 100 dến 240 VAC

LIÊN HỆ NHÀ CUNG CẤP

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ KHOA HỌC - KỸ THUẬT
Sắc ký lỏng siêu hiệu năng

    ID Doanh nghiệp: G-00067208

    Địa chỉ:

    Điện thoại: Nguy?n V?n Tuy?n: 0912522025

    Email: [email protected]

    Website:

X

Người mua

Người bán

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ KHOA HỌC - KỸ THUẬT

    ID Doanh nghiệp: G-00067208

    Địa chỉ:

    Điện thoại: Nguy?n V?n Tuy?n: 0912522025

    Zalo:

    Email: [email protected]

    Website:

Doanh Nghiệp Tiêu Chuẩn

Thông tin sản phẩm

Sắc ký lỏng siêu hiệu năng
Mã hiệu: G-00067208-00009

Nội dung liên hệ

x
Đóng
CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ AMAKI
Địa chỉ: Toà nhà N7, số 3 đường 3/2, phường 11, Quận 10, Tp. HCM
(Trong khuôn viên Tổng Công Ty Thái Sơn - Bộ Quốc Phòng)
Điện thoại: 028 6658 9888
Email: [email protected]
bộ công thương

Sắc ký lỏng siêu hiệu năng

Sắc ký lỏng siêu hiệu năng