x
THÔNG BÁO
x
x
x
x
x
x
THÉP TẤM A 36 , AH36 ,... lh: 0932126333
(cập nhật 12-05-2016)
ID: G-0009868-00062
Thép tấm A36 - AH36 - EH36 - DH36 - EH32
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.500 mm,
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
Tên các loại thép tấm cán nóng a/ Thép tấm thông dụng : CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,..... + Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng… + Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94 + Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010. + Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79 + Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM b/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,.... Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,..... + Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi. + Quy cách chung của các loại tấm thép: - Độ dày :,12 mm, ,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.400mm
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,3000mm,3800mm
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, ….. theo tiêu chuẩn : ASTM
Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi. + Quy cách chung của các loại tấm thép: - Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.500 mm,
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
Tên các loại thép tấm cán nóng a/ Thép tấm thông dụng : CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,..... + Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng… + Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94 + Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010. + Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79 + Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM b/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,.... Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,..... + Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi. + Quy cách chung của các loại tấm thép: - Độ dày :,12 mm, ,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.400mm
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,3000mm,3800mm
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
X
CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ AMAKI
Địa chỉ: Toà nhà N7, số 3 đường 3/2, phường 11, Quận 10, Tp. HCM
(Trong khuôn viên Tổng Công Ty Thái Sơn - Bộ Quốc Phòng)
Điện thoại: 028 6658 9888
Email: [email protected]
(Trong khuôn viên Tổng Công Ty Thái Sơn - Bộ Quốc Phòng)
Điện thoại: 028 6658 9888
Email: [email protected]